Đề thi Công nghệ 12 Học kì 2 năm 2024 có đáp án (3 đề)

Phần dưới là danh sách Đề thi Công nghệ 12 Học kì 2 năm 2024 có đáp án (3 đề). Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi Công nghệ 12.

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Môn: Công Nghệ 12

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 1)

Câu 1: Khối xử lí tín hiệu màu trong máy thu thanh có mấy khối cơ bản?

A. 2

B. 4

C. 6

D. 8

Câu 2. Hệ thống điện quốc gia thực hiện mấy quá trình?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 3. Lưới điện quốc gia gồm mấy thành phần?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 4. Lưới điện:

A. Phụ thuộc vào mỗi quốc gia

B. Không phụ thuộc vào quốc gia nào

C. Cả A và B đều sai

D. Đáp án khác

Câu 5. Sơ đồ lưới điện trình bày:

A. Đường dây

B. Máy biến áp

C. Cách nối giữa đường dây và máy biến áp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6. Hệ thống điện quốc gia cung cấp và phân phối với:

A. Độ tin cậy cao

B. Chất lượng tốt

C. An toàn và kinh tế

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7. Máy phát điện xoay chiều ba pha gồm mấy phần?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 8. Máy phát điện xoay chiều ba pha có mỗi dây quấn là:

A. 1 pha

B. 2 pha

C. 3 pha

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9. Trong dây quấn của máy phát điện xoay chiều ba pha, mỗi pha xuất hiện sức điện động xoay chiều một pha khi nam châm quay với:

A. Tốc độ thay đổi

B. Tốc độ không đổi

C. Tốc độ giảm dần

D. Tốc độ tăng dần

Câu 10. Máy phát điện xoay chiều ba pha có sức điện động các pha:

A. Bằng nhau về biên độ

B. Bằng nhau về tần số

C. Khác nhau về góc

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11. Máy phát điện xoay chiều ba pha có cách đấu dây của ngồn?

A. Nối nguồn hình sao

B. Nối nguồn hình tam giác

C. Nối nguồn hình sao có dây trung tính

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 12. Trong chương trình công nghệ 12, giới thiệu sơ đồ mạch ba pha của máy phát điện xoay chiều ba pha là:

A. Nguồn nối hình sao, tải nối hình sao

B. Nguồn và tải nối hình sao có dây trung tính

C. Nguồn nối hình sao, tải nối tam giác

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 13. Chỉ tiêu điện áp cho phép dao động quanh giá trị định mức:

A. ± 5%

B. ± 10%

C. ± 15%

D. ± 20%

Câu 14. Dòng điện pha:

A. Là dòng điện chạy trong mỗi pha

B. Là dòng điện chạy trong dây pha

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 15. Mạch điện ba pha bốn dây là mạch:

A. Có dây trung tính

B. Không có dây trung tính

C. Không liên quan đến dây trung tính

D. Đáp án khác

Câu 16. Mạch điện ba pha bốn dây thường:

A. Tải đối xứng

B. Tải không đối xứng

C. Cả A và B đều sai

D. Đáp án khác

Câu 17. Máy điện xoay chiều ba pha làm việc dựa theo:

A. Nguyên lí cảm ứng điện từ

B. Lực điện từ

C. Cả A và b đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 18. Máy nào sau đây thuộc máy điện tĩnh?

A. Máy biến áp

B. Máy biến dòng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 19. Máy phát điện biến:

A. Cơ năng thành điện năng

B. Điện năng thành cơ năng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 20. Máy biến áp ba pha biến đổi điện áp của:

A. Hệ thống dòng điện xoay chiểu ba pha

B. Hệ thống dòng điện xoay chiều một pha

C. Hệ thống dòng điện một chiều một pha

D. Hệ thống dòng điện một chiều ba pha

Câu 21. Máy phát điện dùng làm:

A. Nguồn điện cho tải

B. Nguồn động lực cho các máy và thiết bị

C. Cả A và b đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 22. Máy biến áp loại tăng áp là máy biến áp có:

A. Điện áp vào lớn hơn điện áp ra

B. Điện áp vào nhỏ hơn điện áp ra

C. Điện áp không đổi

D. Đáp án khác

Câu 23. Máy biến áp ba pha được sử dụng chủ yếu trong:

A. Mạng điện sản xuất

B. Mạng điện sinh hoạt

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 24. Lõi thép của máy biến áp ba pha có mấy trụ quấn dây?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 25. Các lá thép kĩ thuật điện trong máy biến áp ba pha có kích thước:

A. 0,35 mm

B. 0,5 mm

C. Từ 0,35 ÷ 0,5 mm

D. Đáp án khác

Câu 26. Mỗi máy biến áp ba pha cosmaays dây quấn nhận điện vào?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 27. Dây quấn sơ cấp của máy biến áp ba pha kĩ hiệu:

A. AX

B. BY

C. CZ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 28. Máy biến áp nào làm việc theo nguyên lí cảm ứng điện từ?

A. Máy biến áp ba pha

B. Máy biến áp một pha

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 29. Máy biến áp ba pha có mấy hệ số biến áp?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 30. Cấu tạo động cơ không đồng bộ ba pha gồm mấy bộ phận chính?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 31. Cấu tạo Roto gồm mấy phần chính?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 32. Ở động cơ không đồng bộ ba pha, lõi thép của stato xẻ rãnh ở:

A. Mặt trong

B. Mặt ngoài

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 33. Ở động cơ không đồng bộ ba pha, khi từ trường quay quét qua các dây quấn của roto, làm xuất hiện:

A. Sức điện động

B. Dòng điện cảm ứng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 34. Với động cơ có kí hiệu: Y/∆ - 380/220 V mà lưới điện có điện áp dây là 220V thì dây quấn của động cơ phải đấu:

A. Hình sao

B. Hình tam giác

C. Hình sao hoặc tam giác

D. Đáp án khác

Câu 35. Máy điện xoay chiều ba pha là:

A. Là máy điện làm việc với dòng điện xoay chiều ba pha

B. Là máy điện làm việc với dòng điện xoay chiều một pha

C. Là máy điện làm việc với dòng điện xoay chiều một pha và ba pha

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 36. Nếu máy biến áp nối tam giác – sao có dây trung tính thì:

A. Kp = Kd

B. Kd = Kp

C. Kd = Kp

D. Kd = Id

Câu 37. Động cơ không đồng bộ ba pha là động cơ xoay chiều ba pha có:

A. n < n1

B. n > n1

C. n = n1

D. n ≤ n1

Câu 38. Động cơ không đồng bộ ba pha:

A. Là máy điện tĩnh

B. Là máy điện quay

C. Có stato là phần quay

D. Có roto là phần tĩnh

Câu 39. Hệ số trượt tốc độ:

A.Đề thi Học kì 2 Công nghệ 12 có đáp án (Đề 1)

B.Đề thi Học kì 2 Công nghệ 12 có đáp án (Đề 1)

C.Đề thi Học kì 2 Công nghệ 12 có đáp án (Đề 1)

D. Đáp án A và B đúng

Câu 40. Thao tác cắt mạch điện theo thứ tự:

A. Tủ động lực và tủ chiếu sáng, tủ phân phối, biến áp hạ áp

B. Tủ phân phối, tủ động lực, biến áp hạ áp, tủ chiếu sáng

C. Tủ động lực và tủ chiếu sáng, biến áp hạ áp, tủ phân phối

D. Tủ chiếu sáng, tủ phân phối, tủ động lực, biến áp hạ áp

1-C 2-D 3-B 4-A 5-D
6-D 7-B 8-A 9-B 10-D
11-D 12-D 13-A 14-A 15-A
16-B 17-C 18-C 19-A 20-A
21-A 22-B 23-C 24-C 25-C
26-C 27-D 28-C 29-B 30-B
31-B 32-A 33-C 34-B 35-A
36-B 37-A 38-B 39-D 40-B

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Môn: Công Nghệ 12

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 2)

Câu 1: Hệ thống điện nằm trong chiến lược:

A. Đảm bảo năng lượng cho từng quốc gia

B. Đảm bảo năng lượng trên toàn cầu

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 2. Hệ thống điện quốc gia thực hiện quá trình:

A. Sản xuất điện

B. Truyền tải điện

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 3. Từ tháng 5/1994, hệ thống điện Việt Nam cung cấp điện cho:

A. Miền Bắc

B. Miền nam

C. Miền Trung

D. Toàn quốc

Câu 4. Trạm điện như:

A. Trạm biến áp

B. Trạm đóng cắt

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 5. Lưới điện quốc gia có:

A. Lưới điện truyền tải

B. Lưới điện phân phối

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 6. Hệ thống điện quốc gia cung cấp điện cho lĩnh vực:

A. Nông nghiệp

B. Công nghiệp

C. Sinh hoạt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7. Máy điện xoay chiều ba pha có mấy thành phần?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 8. Máy phát điện xoay chiều ba pha có dây quấn nào?

A. AX

B. BY

C. CZ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9. CZ là kí hiệu của dây quấn:

A. Pha C

B. Pha Z

C. Pha CZ

D. Pha ZC

Câu 10. Ở máy phát điện xoay chiều ba pha, các dây quấn đặt lệch nhau một góc:

A. 1 π

B. 2 π

C. 3 π

D. Đáp án khác

Câu 11. Máy phát điện xoay chiều ba pha có mấy cách đấu dây của nguồn?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 12. Trong chương trình công nghệ 12, giới thiệu mấy loại sơ đồ mạch ba pha của máy phát điện xoay chiều ba pha?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 13. Dòng điện dây:

A. Là dòng điện chạy trong mỗi pha

B. Là dòng điện chạy trong dây pha

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 14. Mạch điện ba pha bốn dây tạo ra mấy trị số điện áp khác nhau?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 15. Ưu điểm của mạch ba pha bốn dây là:

A. Thuận tiện cho việc sử dụng đồ dùng điện

B. Điện áp pha vẫn giữ bình thường

C. Điện áp pha không vượt điện áp định mức

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16. Máy điện xoay chiều ba pha chia làm mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 17. Máy điện tĩnh dùng để đổi thông số nào?

A. Điện áp

B. Dòng điện

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 18. Động cơ điện biến:

A. Cơ năng thành điện năng

B. Điện năng thành cơ năng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 19. Máy biến áp ba pha biến đổi:

A. Dòng điện

B. Điện áp

C. Dòng điện và điện áp

D. Đáp án khác

Câu 20. Động cơ điện dùng làm:

A. Nguồn cấp điện cho tải

B. Nguồn động lực cho các máy và thiết bị

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 21. Máy biến áp loại hạ áp là máy biến áp có:

A. Điện áp vào lớn hơn điện áp ra

B. Điện áp vào nhỏ hơn điện áp ra

C. Điện áp không đổi

D. Đáp án khác

Câu 22. Trụ để quấn dây trong lõi thép của máy biến áp ba pha gọi là:

A. Trụ từ

B. Gông từ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 23. Các lá thép kĩ thuật điện trong máy biến áp ba pha được ghép lại thành hình:

A. Trụ

B. Vuông

C. Hình hộp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 24. Mỗi máy biến áp ba pha có mấy dây quấn sơ cấp?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 25. Dây quấn thứ cấp của máy biến áp ba pha kí hiệu

A. ax

B. by

C. cz

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 26. Máy biến áp ba pha có hệ số biến áp nào?

A. Hệ số biến áp pha

B. Hệ số biến áp dây

C. Cả A và b đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 27. Động cơ không đồng bộ ba pha được sử dụng:

A. Ít

B. Rộng rãi

C. Rất hạn chế

D. Đáp án khác

Câu 28. Đâu là bộ phận chính của động cơ không đồng bộ ba pha?

A. Stato

B. Roto

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 29. Cấu tạo roto có:

A. Lõi thép

B. Dây quấn

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 30. Ở động cơ không đồng bộ ba pha, lõi thép của roto xẻ rãnh ở:

A. Mặt trong

B. Mặt ngoài

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 31. Động cơ không đồng bộ ba pha được đấu dây phụ thuộc vào:

A. Điện áp lưới điện

B. Cấu tạo động cơ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 32. Với động cơ có kí hiệu: Y/∆ - 380/220 V mà lưới điện có điện áp dây là 380V thì dây quấn của động cơ phải đấu:

A. Hình sao

B. Hình tam giác

C. Hình sao hoặc tam giác

D. Đáp án khác

Câu 33. Khi tính toán lắp đặt mạng điện sản xuất phải đảm bảo sao cho:

A. Vốn đầu tư kinh tế nhất

B. Chi phí vận hành kinh té nhất

C. Vốn đầu tư và chi phí vận hành kinh tế nhất

D. Không cần quan tâm đến chi phí vận hành và vốn đầu tư

Câu 34. Thao tác đóng mạch điện theo thứ tự:

A. Biến áp hạ áp, tủ động lực, tủ phân phối, tủ chiếu sáng

B. Biến áp hạ áp, tủ chiếu sáng, tủ phân phối, tủ động lực

C. Biến áp hạ áp, tủ phân phối, tủ động lực và tủ chiếu sáng

D. Biến áp hạ áp, tủ động lực và tủ chiếu sáng, tủ phân phối

Câu 35. Động cơ không đồng bộ ba pha được sử dụng trong:

A. Công nghiệp

B. Nông nghiệp

C. Đời sống

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 36. Phát biểu nào sau đây đúng:

A. Động cơ không đồng bộ ba pha cấu tạo chỉ gồm hai phần là stato và roto.

B. Động cơ không đồng bộ ba pha cấu tạo gồm hai phần chính là stato và roto, ngoài ra còn có vỏ máy, nắp máy,...

C. Stato là phần tĩnh

D. Roto là phần quay

Câu 37. Phát biểu nào sau đây sai: máy biến áp ba pha:

A. Là máy điện tĩnh

B. Biến đổi điện áp của hệ thống dòng điện xoay chiều ba pha

C. Không biến đổi tần số

D. Biến đổi điện áp và tần số của hệ thống dòng điện xoay chiều ba pha

Câu 38. Cấu tạo máy biến áp ba pha:

A. Chỉ có lõi thép

B. Chỉ có dây quấn

C. Có lõi thép và dây quấn

D. Có lõi thép hoặc dây quấn

Câu 39. Công thức tính hệ số biến áp pha:

A.Đề thi Học kì 2 Công nghệ 12 có đáp án (Đề 2)

B.Đề thi Học kì 2 Công nghệ 12 có đáp án (Đề 2)

C.Đề thi Học kì 2 Công nghệ 12 có đáp án (Đề 2)

D.Đề thi Học kì 2 Công nghệ 12 có đáp án (Đề 2)

Câu 40. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Tủ phân phối nhận điện từ trạm biến áp để phân chia tới các tủ động lực, tủ chiếu sáng của các phân xưởng.

B. Tủ động lực nhận điện từ tủ phân phối cung cấp cho tủ chiếu sáng

C. Tủ chiếu sáng nhận điện từ tủ phân phối cung cấp cho mạch chiếu sáng của các phân xưởng

D. Trạm biến áp cấp điện cho cơ sở sản xuất

1-C 2-C 3-D 4-C 5-C
6-D 7-C 8-D 9-A 10-D
11-C 12-C 13-B 14-B 15-D
16-B 17-C 18-B 19-B 20-B
21-A 22-A 23-A 24-C 25-D
26-C 27-B 28-C 29-C 30-B
31-C 32-A 33-C 34-C 35-D
36-B 37-D 38-C 39-A 40-B

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Môn: Công Nghệ 12

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 3)

Câu 1.Hệ thống điện có mấy thành phần?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 2. Hệ thống điện quốc gia thực hiện quá trình:

A. Phân phối điện

B. Tiêu thụ điện

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 3. Từ tháng 5/1994, có sự xuất hiện đường dây truyền tải Bắc – Nam:

A. 50 kV

B. 500 kV

C. 5000 kV

D. Đáp án khác

Câu 4. Đường dây dẫn điện như:

A. Đường dây trên không

B. Đường dây cáp

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 5. Lưới điện quốc gia phân thành mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 6. Hệ thống điện quốc gia đảm bảo:

A. Sản xuất điện

B. Truyền tải điện

C. Phân phối điện

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7. Mạch điện xoay chiều ba pha có:

A. Nguồn điện ba pha

B. Đường dây ba pha

C. Tải ba pha

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8. Máy phát điện xoay chiều ba pha có mấy dây quấn?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 9. BY là kí hiệu của dây quấn:

A. Pha B

B. Pha Y

C. Pha BY

D. Pha YB

Câu 10. Ở máy phát điện xoay chiều ba pha, các dây quấn của các pha:

A. Khác nhau về số vòng dây

B. Có cùng số vòng dây

C. Cả A và B đều sai

D. Cả A và B đều đúng

Câu 11. ZA là kí hiệu:

A. Tổng trở pha A

B. Tổng trở pha B

C. Tổng trở pha C

D. Đáp án khác

Câu 12. Máy phát điện xoay chiều ba pha đấu dây của tải như thế nào?

A. Nối hình sao

B. Nối tam giác

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 13. Điện áp pha:

A. Là điện áp giữa điểm đầu và cuối mỗi pha

B. Là điện áp giữa dây pha và dây trung tính

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 14. Mạch điện ba pha bốn dây tạo ra hai trị số điện áp:

A. Giống nhau

B. Khác nhau

C. Tương tự nhau

D. Cả 3 đáp án đều sai

Câu 15. Máy điện xoay chiều ba pha có loại:

A. Máy điện tĩnh

B. Máy điện quay

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 16. Máy điện quay chia làm mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 17. Máy nào sau đây biến cơ năng thành điện năng?

A. Máy phát điện

B. Động cơ điện

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 18. Máy nào sau đây dùng làm nguồn cấp điện cho tải?

A. Máy phát điện

B. Động cơ điện

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 19. Máy biến áp có điện áp vào lớn hơn điện áp ra là:

A. Máy tăng áp

B. Máy hạ áp

C. Cả A và B đều sai

D. Đáp án khác

Câu 20. Trụ từ dùng để:

A. Quấn dây

B. Khép kín mạch

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 21. Dây quấn của máy biến áp ba pha thường làm bằng:

A. Dây nhôm bọc cách điện

B. Dây đồng bọc cách điện

C. Dây bạc bọc cách điện

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 22. Mỗi máy biến áp ba pha có mấy dây quấn đưa điện ra?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 23. Ở máy biến áp ba pha, người ta có thể đấu dây ở cuộn sơ cấp hay thứ cấp là:

A. Hình sao

B. Hình tam giác

C. Hình sao có dây trung tính

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 24. Hệ số biến áp pha của máy biến áp ba pha kí hiệu:

A. Kd

B. Kp

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 25. Ở động cơ không đồng bộ ba pha, stato là:

A. Phần tĩnh

B. Phần quay

C. Cả A và b đều sai

D. Đáp án khác

Câu 26. Cấu tạo stato gồm mấy phần chính?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 27. Ở động cơ không đồng bộ ba pha, roto có mấy kiểu quấn dây?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 28. Lõi thép stato của động cơ không dồng bộ ba pha có mấy dây quấn?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 29. Động cơ không đồng bộ ba pha có mấy kiểu đấu dây?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 30. Tải của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ là:

A. Động cơ điện

B. Thiết bị điện

C. Máy hàn điện

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 31. Đặc điểm của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ

A. Tải thường phân bố tập trung

B. Dùng một máy biến áp rieeng hoặc lấy điện từ đường dây hạ áp 380/220V

C. Mạng chiếu sáng cũng được lấy từ đường dây hạ áp của cơ sở sản xuất

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 32. Yêu cầu của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ là:

A. Đảm bảo chất lượng điện năng

B. Đảm bảo tính kinh tế

C. Đảm bảo an toàn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 33. Việc đảm bảo chất lượng điện năng được thể hiện ở mấy chỉ tiêu?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 34. Phát biểu nào sau đây sai:

A. Stato có lõi thép xẻ rãnh trong

B. Roto có lõi thép xẻ rãnh ngoài

C. Stato có lõi thép xẻ rãnh ngoài, roto có lõi thép xẻ rãnh trong

D. Đáp án A và B đúng

Câu 35. Công thức tính tốc độ từ trường quay:

A.Đề thi Học kì 2 Công nghệ 12 có đáp án (Đề 3)

B.Đề thi Học kì 2 Công nghệ 12 có đáp án (Đề 3)

C.Đề thi Học kì 2 Công nghệ 12 có đáp án (Đề 3)

D.Đề thi Học kì 2 Công nghệ 12 có đáp án (Đề 3)

Câu 36. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Máy điện tĩnh: khi làm việc có bộ phận chuyển động tương đối với nhau

B. Máy điện tĩnh: khi làm việc không có bộ phận nào chuyển động

C. Máy điện quay: khi làm việc có bộ phận chuyển động tương đối với nhau.

D. Máy điện tĩnh và máy điện quay là máy điện xoay chiều ba pha

Câu 37. Công thức tính hệ số biến áp dây:

A.Đề thi Học kì 2 Công nghệ 12 có đáp án (Đề 3)

B.Đề thi Học kì 2 Công nghệ 12 có đáp án (Đề 3)

C.Đề thi Học kì 2 Công nghệ 12 có đáp án (Đề 3)

D.Đề thi Học kì 2 Công nghệ 12 có đáp án (Đề 3)

Câu 38. Mạng điện sản xuất quy mô nhỏ:

A. Chỉ tiêu thụ công suất dưới vài chục kilo oát

B. Chỉ tiêu thụ công suất trên vài trăm kilo oát

C. Chỉ tiêu thụ công suất từ vài chục kilo oát đến vài trăm kilo oát

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 39. Tải của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ là:

A. Động cơ điện

B. Thiết bị điện

C. Máy hàn điện

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 40. Ở máy điện xoay chiều ba pha, khi nối tam giác, tải ba pha đối xứng:

A. Id = IP

B. Id = 2Ip

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

1-C 2-C 3-B 4-C 5-B
6-D 7-D 8-C 9-A 10-B
11-A 12-C 13-C 14-B 15-C
16-B 17-A 18-A 19-B 20-A
21-B 22-C 23-D 24-B 25-A
26-B 27-B 28-C 29-B 30-D
31-D 32-D 33-B 34-C 35-A
36-A 37-B 38-C 39-D 40-D

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Môn: Công Nghệ 12

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 4)

Câu 1:Hệ thống điện quốc gia có các thành phần liên kết với nhau thành:

A. Một hệ thống

B. Hai hệ thống

C. Nhiều hệ thống

D. Đáp án khác

Câu 2. Nước ta có ba hệ thống điện khu vực độc lập từ:

A. Trước 1994

B. Sau 1994

C. 1994

D. Đáp án khác

Câu 3. Trước 1994, nước ta có mấy hệ thống điện khu vực độc lập?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 4. Lưới điện quốc gia có:

A. Đường dây dẫn điện

B. Trạm điện

C. Cả A và b đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 5. Lưới điện quốc gia có mấy cấp điện áp?

A. 1

B. 2

C. 3

D. Nhiều

Câu 6. Hệ thống điện quốc gia có mấy vai trò quan trọng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 7. Ngày nay, dòng điện xoay chiều ba pha được sử dụng:

A. Hạn chế

B. Rộng rãi

C. Không xác định

D. Đáp án khác

Câu 8. Máy phát điện xoay chiều ba pha có:

A. Dây quấn

B. Nam châm điện

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 9. AX là kí hiệu của dây quấn:

A. Pha A

B. Pha X

C. Pha AX

D. Pha XA

Câu 10. Khi nam châm quay với tốc độ không đổi, trong dây quấn mỗi pha của máy phát điện xuất hiện sức điện động?

A. Một chiều

B. Xoay chiều một pha

C. Xoay chiều ba pha

D. Đáp án khác

Câu 11. Mạch điện xoay chiều ba pha có tải ba pha là:

A. Các động cơ điện ba pha

B. Các lò điện ba pha

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 12. ZB là kí hiệu:

A. Tổng trở pha A

B. Tổng trở pha B

C. Tổng trở pha C

D. Đáp án khác

Câu 13. Máy phát điện xoay chiều ba pha có mấy cách đấu dây tải?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 14. Ở máy phát điện xoay chiều ba pha, khi nối hình sao, tải ba pha đối xứng:

A. Id = Ip

B. Id = 2 Ip

C. Cả A và B đều sai

D. Đáp án khác

Câu 15. Ở máy phát điện xoay chiều ba pha, khi nối tam giác, tải ba pha đối xứng:

A. Ud = Up

B. Ud = 2 Up

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 16. Điện áp dây:

A. Là điện áp giữa điểm đầu và cuối mỗi pha

B. Là điện áp giữa dây pha và dây trung tính

C. Là điện áp giữa hai dây pha

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17. Mạch điện ba pha bốn dây tạo ra trị số điện áp:

A. Điện áp dây

B. Điện áp pha

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 18. Máy nào sau đây thuộc máy điện quay?

A. Máy phát điện

B. Động cơ điện

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 19. Máy nào sau đây dùng làm nguồn động lực cho các máy và thiết bị?

A. Máy phát điện

B. Động cơ điện

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 20. Máy biến áp ba pha là:

A. Máy điện tĩnh

B. Máy điện quay

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 21. Máy nào biến điện năng thành cơ năng?

A. Máy phát điện

B. Động cơ điện

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 22. Máy biến áp ba pha giữ nguyên:

A. Điện áp

B. Dòng điện

C. Tần số

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 23. Máy biến áp có điện áp vào nhỏ hơn điện áp ra là:

A. Máy tăng áp

B. Máy hạ áp

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 24. Máy biến áp ba pha được sử dụng chủ yếu trong:

A. Hệ thống truyền tải điện năng

B. Hệ thống phân phối điện năng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 25. Gông từ dùng để:

A. Quấn dây

B. Khép kín mạch

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 26. Mỗi máy biến áp ba pha có mấy dây quấn thứ cấp?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 27. Có mấy sơ đồ đấu dây của máy biến áp ba pha?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 28. Hệ số biến áp dây của máy biến áp ba pha kí hiệu:

A. Kd

B. Kp

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 29. Ở động cơ không đồng bộ ba pha, roto là:

A. Phần tĩnh

B. Phần quay

C. Cả A và B đều sai

D. Đáp án khác

Câu 30. Cấu tạo stato có:

A. Lõi thép

B. Dây quấn

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 31. Ở động cơ không đồng bộ ba pha, roto có kiểu quấn dây:

A. Kiểu roto lồng sóc

B. Kiểu roto dây quấn

C. Cả A và b đều đúng

D. Cả A và b đều sai

Câu 32. Lõi thép stato của động cơ không đồng bộ ba pha có dây quấn:

A. AX

B. BY

C. CZ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 33. Động cơ không đồng bộ ba pha có kiểu đấu dây nào?

A. Hình sao

B. Hình tam giác

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 34. Máy biến áp đấu dây kiểu:

A. Nối sao – sao có dây trung tính

B. Nối sao – tam giác

C. Nối tam giác – sao có dây trung tính

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 35. Nếu máy biến áp nối sao – sao có dây trung tính thì>

A.Đề thi Học kì 2 Công nghệ 12 có đáp án (Đề 4)

B.Đề thi Học kì 2 Công nghệ 12 có đáp án (Đề 4)

C.Đề thi Học kì 2 Công nghệ 12 có đáp án (Đề 4)

D.Đề thi Học kì 2 Công nghệ 12 có đáp án (Đề 4)

Câu 36. Nếu máy biến áp nối sao – tam giác thì:

A.Đề thi Học kì 2 Công nghệ 12 có đáp án (Đề 4)

B.Đề thi Học kì 2 Công nghệ 12 có đáp án (Đề 4)

C.Đề thi Học kì 2 Công nghệ 12 có đáp án (Đề 4)

D.Đề thi Học kì 2 Công nghệ 12 có đáp án (Đề 4)

Câu 37. Tốc độ trượt:

A. n2 = n – n1

B. n2 = n1 – n

C. n2 = n + n1

D. n1 = n2 – n

Câu 38. Hệ số trượt tốc độ:

A.Đề thi Học kì 2 Công nghệ 12 có đáp án (Đề 4)

B.Đề thi Học kì 2 Công nghệ 12 có đáp án (Đề 4)

C.Đề thi Học kì 2 Công nghệ 12 có đáp án (Đề 4)

D. Đáp án A và B đúng

Câu 39. Động cơ không đồng bộ ba pha sử dụng dòng điện:

A. Dòng một chiều

B. Dòng xoay chiều

C. Có thể là dòng một chiều hay xoay chiều

D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 40. Động cơ không đồng bộ ba pha được sử dụng rộng rãi do:

A. Cấu tạo nhỏ, gọn

B. Dễ sử dụng

C. Cấu tạo đơn giản

D. Cả 3 đáp án trên

1-A 2-A 3-C 4-C 5-D
6-B 7-B 8-C 9-A 10-B
11-C 12-B 13-B 14-A 15-A
16-C 17-C 18-C 19-B 20-A
21-A 22-C 23-A 24-C 25-B
26-C 27-C 28-A 29-B 30-C
31-C 32-D 33-C 34-D 35-A
36-B 37-B 38-D 39-B 40-D

Xem thêm bộ đề thi Công nghệ 12 mới năm 2024 chọn lọc khác:


Đề thi, giáo án lớp 12 các môn học