Đề thi Học kì 2 Công nghệ 12 Kết nối tri thức Lâm nghiệp Thủy sản (có đáp án)

Với bộ Đề thi Học kì 2 Công nghệ 12 Kết nối tri thức Lâm nghiệp Thủy sản năm 2025 theo cấu trúc mới có đáp án và ma trận được biên soạn và chọn lọc từ đề thi Công nghệ 12 của các trường THPT trên cả nước sẽ giúp học sinh lớp 12 ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Học kì 2 Công nghệ 12.

Xem thử

Chỉ từ 100k mua trọn bộ Đề thi Học kì 2 Công nghệ 12 Kết nối tri thức theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết:

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 2 - Kết nối tri thức

năm 2025

Môn: Công nghệ 12

(Công nghệ lâm nghiệp – thủy sản)

Thời gian làm bài: phút

(Đề 1)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN NHIỀU LỰA CHỌN (3,0 điểm)

(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.)

Câu 1. Để được lưu thông trên thị trường, con giống thuỷ sản phải đáp ứng yêu cầu nào sau đây?

A. Không được kiểm dịch.

B. Không công bố tiêu chuẩn áp dụng.

C. Thuộc danh mục thuỷ sản được phép kinh doanh tại Việt Nam.

D. Không công bố hợp quy.

Câu 2. Tuổi thành thục sinh dục của tôm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A. Tuổi

B. Khối lượng cơ thể

C. Tuổi và khối lượng cơ thể

D. Nhiệt độ môi trường

Câu 3. Bảo quản tinh trùng trong tủ lạnh là

A. Bảo quản ngắn hạn

B. Bảo quản dài hạn

C. Bảo quản ngắn hạn và bảo quản dài hạn

D. Bảo quản trong nitrogen lỏng

Câu 4. Thức ăn thủy sản

A. cung cấp chất dinh dưỡng cho động vật thủy sản

B. là thành phần có lợi cho sự phát triển của động vật thủy sản

C. cung cấp dinh dưỡng, thành phần có lợi cho sự phát triển của động vật thuỷ sản

D. là thành phần làm giảm sự phát triển của động vật thủy sản

Câu 5. Thời gian lưu giữ chất bổ sung thức ăn thủy sản là bao lâu?

A. 2 tháng

B. 2 năm

C. 2 tuần

D. 2 ngày

Câu 6. Ưu điểm khi sử dụng protein thực vật là:

A. Giảm giá thành

B. Giảm áp lực khai thác cá tự nhiên.

C. Giảm giá thành, giảm áp lực khai thác cá tự nhiên

D. Tăng khả năng kháng bệnh

Câu 7. Đối với lồng nuôi cá rô phi đặt trên hồ chứa, các cụm lồng nên cách nhau bao nhiêu mét?

A. Dưới 150 m

B. Trên 200 m

C. 150 m – 200 m

D. Dưới 200 m

Câu 8. Địa điểm nuôi thủy sản phải đảm bảo về

A. an toàn vệ sinh thực phẩm

B. an toàn lao động

C. vệ sinh môi trường

D. an toàn vệ sinh thực phẩm, an toàn lao động, vệ sinh môi trường.

Câu 9. Ưu điểm của công nghệ nuôi thủy sản tuần hoàn là

A. Năng suất cao

B. Áp dụng cho tất cả các loài nuôi

C. Chi phí đầu tư thấp

D. Năng suất cao, chi phí đầu tư thấp

Câu 10. Thời gian bảo quản thủy sản của phương pháp làm khô là bảo lâu?

A. Vài ngày

B. Vài tuần

C. Vài tháng

D. Từ 6 tháng đến 1 năm

Câu 11. Bệnh nào sau đây truyền từ cá sang người?

A. Bệnh sán lá gan

B. Bệnh sán lá ruột nhỏ

C. Bệnh sán lá phổi

D. Bệnh sán lá gan, sán lá ruột nhỏ

Câu 12. Đặc điểm của bệnh lồi mắt ở cá rô phi

A. Thân màu đỏ

B. Ăn nhiều

C. Bơi tách đàn

D. Thân màu đỏ, ăn nhiều, bơi tách đàn

II. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ĐÚNG SAI (4,0 điểm)

(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.)

Câu 1. Bệnh đốm trắng trên tôm

a) Là một trong những bệnh truyền nhiễm ít nguy hiểm nhất ở nuôi tôm.

b) Khi bị bệnh, tôm hoạt động kém, bỏ ăn.

c) Bệnh xảy ra vào mùa xuân, đầu mùa hè.

d) Bệnh chưa có thuốc đặc trị.

Câu 2. Kit chẩn đoán

a) Còn được gọi là que thử nhanh

b) Cho kết quả chậm

c) Quy trình chẩn đoán gồm 6 bước

d) Chẩn đoán bệnh hoại tử thần kinh trên cá biển

Câu 3. Nhiệm vụ của bảo vệ nguồn lợi thủy sản

a) Khai thác thủy sản theo quy định của pháp luật

b) Tạo đường di cư cho thủy sản

c) Không cần khắc phục hậu quả khi làm suy giảm nguồn lợi thủy sản.

d) Dành hành lang di chuyển cho thủy sản khi khai thác thủy sản bằng nghề cố định.

Câu 4. Ý nghĩa của khai thác nguồn lợi thủy sản

a) Có ý nghĩa đối với bảo vệ chủ quyền

b) Ý nghĩa quan trọng đối với sự phát triển của kinh tế, xã hội

c) Không có ý nghĩa đối với đời sống con người

d) Giúp ngư dân bám biển

III. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 1. (1 điểm). Kể tên các phương pháp bảo quản thủy sản phổ biến?

Câu 2. (2 điểm). Nêu quy trình làm tôm chua?

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN NHIỀU LỰA CHỌN (5,0 điểm)

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

C

C

A

C

B

C

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12

C

D

A

D

D

C

II. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ĐÚNG SAI (2,0 điểm)

1

a

S

2

 

a

Đ

b

Đ

b

S

c

Đ

c

Đ

d

Đ

d

Đ

3

a

Đ

4

a

Đ

b

Đ

b

Đ

c

S

c

S

d

Đ

d

Đ

III. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 1. (1 điểm)

Các phương pháp bảo quản thủy sản phổ biến:

- Bảo quản lạnh

- Làm khô

- Ướp muối

Câu 2. (2 điểm)

Quy trình gồm:

- Bước 1: Chuẩn bị và sơ chế nguyên liệu

- Bước 2: Chuẩn bị gia vị

- Bước 3: Ngâm tôm cùng gia vị

................................

................................

................................

Trên đây tóm tắt một số nội dung miễn phí trong bộ Đề thi Công nghệ 12 năm 2025 mới nhất, để mua tài liệu trả phí đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng xem thử:

Xem thử

Tham khảo đề thi Công nghệ 12 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:

Để học tốt lớp 12 các môn học sách mới:


Đề thi, giáo án lớp 12 các môn học