Top 100 Đề thi Công nghệ 12 Kết nối tri thức (có đáp án)

Tuyển chọn 100 Đề thi Công nghệ 12 Kết nối tri thức Học kì 1, Học kì 2 năm 2024 mới nhất có đáp án và lời giải chi tiết, cực sát đề thi chính thức gồm đề thi giữa kì, đề thi học kì giúp học sinh lớp 12 ôn luyện và đạt điểm cao trong các bài thi Công nghệ 12.

Xem thử Đề thi GK1 Công nghệ 12 Xem thử Đề thi CK1 Công nghệ 12

Chỉ từ 100k mua trọn bộ đề thi Công nghệ 12 Kết nối tri thức bản word có lời giải chi tiết, dễ dàng chỉnh sửa:

Đề thi Công nghệ 12 Giữa kì 1 Kết nối tri thức

Đề thi Công nghệ 12 Học kì 1 Kết nối tri thức

Đề thi Công nghệ 12 Giữa kì 2 Kết nối tri thức

Đề thi Công nghệ 12 Học kì 2 Kết nối tri thức

Xem thêm Đề thi Công nghệ 12 cả ba sách:

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa kì 1 - Kết nối tri thức

Năm học 2024 - 2025

Môn: Công nghệ 12

(Công nghệ điện – điện tử)

Thời gian làm bài: phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (24 câu - 6,0 điểm)

Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:

Câu 1. Ngành kĩ thuật điện gồm

A. Sản xuất điện

B. Sản xuất, truyền tải điện

C. Sản xuất, truyền tải, phân phối điện

D. Sản xuất, truyền tải, phân phối và sử dụng điện

Câu 2. Sản xuất điện là

A. Tạo ra điện từ việc chuyển đổi các dạng năng lượng khác thành năng lượng điện.

B. Đưa điện từ nguồn tới nơi tiêu thụ thông qua lưới điện

C. Đưa điện từ nhà máy điện tới nơi tiêu thụ thông qua lưới điện

D. Biến đổi điện năng thành các dạng năng lượng khác phục vụ cho sản xuất và đời sống

Câu 3. Có mấy ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật điện được giới thiệu trong chương trình?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 4. Vị trí việc làm của nghề sản xuất, chế tạo thiết bị điện là

A. kĩ sư sản xuất

B. kĩ sư quản lí

C. thợ sản xuất

D. kĩ sư sản xuất, kĩ sư quản lí, thợ sản xuất

Câu 5. Có mấy cách nối nguồn ba pha?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 6. Tải ba pha không có cách nối nào sau đây?

A. Nối hình sao

B. Nối hình tam giác

C. Nối hình sao có dây trung tính

D. Nối hình sao và nối hình tam giác

Câu 7. Cấp điện áp trên 220 kV của lưới điện nào?

A. Trung áp

B. Hạ áp

C. Siêu cao áp

D. Cao áp

Câu 8. Lưới điện nào có chức năng truyền tải điện năng từ trạm điện nguồn đến trạm điện phân phối chính?

A. Lưới điện truyền tải

B. Lưới điện phân phối

C. Lưới điện truyền tải và lưới điện phân phối

D. Lưới điện phối hợp

Câu 9. Ưu điểm của phương pháp nhiệt điện

A. Công suất phát điện lớn

B. Giá thành sản xuất thấp

C. Không gây hiệu ứng nhà kính

D. Không gây ô nhiễm môi trường

Câu 10. Nhược điểm của phương pháp điện hạt nhân là:

A. Công suất phát điện nhỏ

B. Phụ thuộc vào tự nhiên

C. Chi phí đầu tư, xây dựng lớn

D. Phát thải khí nhà kính nhiều

Câu 11. Công suất tiêu thụ điện năng của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ khoảng

A. vài chục kW

B. vài trăm kW

C. vài chục đến vài trăm kW

D. dưới 100 kW

Câu 12. Mạng điện sản xuất quy mô nhỏ lấy điện từ đâu?

A. Lưới điện phân phối

B. Lưới điện truyền tải

C. Lưới điện phân phối hoặc lưới điện truyền tải

D. Trực tiếp từ nguồn

Câu 13. Vai trò của kĩ thuật điện là

A. Cung cấp điện năng cho sản xuất

B. Cung cấp các thiết bị điện cho sản xuất

C. Điều khiển, tự động hóa cho quá trình sản xuất

D. Cung cấp điện năng, thiết bị điện, điều khiển và tự động hóa quá trình sản xuất

Câu 14. Vai trò của kĩ thuật điện đối với đời sống là

A. Cung cấp điện năng cho thiết bị điện.

B. Nâng cao chất lượng cuộc sống

C. Nâng cao chất lượng phục vụ cộng đồng

D. Cung cấp điện năng cho thiết bị điện, nâng cao chất lượng cuộc sống và chất lượng phục vụ cộng đồng.

Câu 15. Nhiệm vụ của kĩ sư trong nghề bảo dưỡng và sửa chữa điện là gì?

A. Xác định phương pháp bảo trì và sửa chữa điện.

B. Giám sát kĩ thuật và thực hiện hoạt động bảo trì, sửa chữa điện.

C. Thực hiện bảo trì, sửa chữa điện.

D. Xác định phương pháp bảo trì và sửa chữa điện; giám sát kĩ thuật và thực hiện hoạt động bảo trì, sửa chữa điện; thực hiện bảo trì, sửa chữa điện

Câu 16. Yêu cầu về trình độ đối với vị trí kĩ sư của nghề vận hành điện là

A. trình độ đại học ngành kĩ thuật điện

B. trình độ trung cấp nghề kĩ thuật điện

C. trình độ cao đẳng nghề kĩ thuật điện

D. trình độ sơ cấp nghề điện

Câu 17. Thế nào là dòng điện dây?

A. Là dòng điện chạy trong dây pha

B. Là dòng điện chạy trong mỗi pha

C. Là dòng điện chạy trong dây pha và dòng điện chạy trong mỗi pha.

D. Là dòng điện chạy trong dây pha hoặc dòng điện chạy trong mỗi pha.

Câu 18. Mạch điện ba pha đối xứng có

A. Nguồn đối xứng

B. Tải đối xứng

C. Nguồn đối xứng hoặc tải đối xứng

D. Nguồn đối xứng và tải đối xứng

Câu 19. Điện áp của lưới điện truyền tải là:

A. Trên 110 kV

B. Dưới 110 kV

C. 110 kV

D. 100 kV

Câu 20. Nhiệm vụ của đường dây truyền tải và phân phối đó là

A. kết nối nguồn điện, trạm biến áp và tải.

B. truyền tải điện năng từ nhà máy điện đến trạm biến áp phân phối chính.

C. phân phối điện từ trạm biến áp phân phối đến nơi tiêu thụ.

D. chuyển đổi cấp điện áp từ điện áp thấp lên điện áp cao hoặc ngược lại.

Câu 21. Nguồn năng lượng để sản xuất điện năng là:

A. Nước

B. Gió

C. Nhiệt

D. Nước, gió, nhiệt

Câu 22. Có mấy phương pháp sản xuất điện năng được giới thiệu trong chương trình?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 23. Đâu là tải của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ?

A. Động cơ điện

B. Thiết bị điện

C. Thiết bị chiếu sáng

D. Động cơ điện, thiết bị điện, thiết bị chiếu sáng

Câu 24. Vị trí đặt tủ điện phân phối tổng là

A. Trạm biến áp

B. Phân xưởng sản xuất

C. Trạm biến áp hoặc phân xưởng sản xuất

D. Trạm biến áp và phân xưởng sản xuất

II. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (4 câu - 4,0 điểm)

Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, chọn đúng hoặc sai

Câu 1. Định luật cảm ứng điện từ

a) Do Michael Faraday phát hiện.

b) Là định luật quan trọng trong kĩ thuật điện tử

c) Được phát hiện vào năm 1381

d) Được áp dụng trong máy phát điện, động cơ điện, máy biến áp.

Câu 2. Nghề bảo dưỡng, sửa chữa điện

a) Bảo dưỡng điện nhằm phục hồi hệ thống ddienj, thiết bị điện trở lại trạng thái hoạt động bình thường.

b) Sửa chữa điện nhằm duy trì hệ thống điện, thiết bị điện hoạt động bình thường, tránh hỏng hóc.

c) Có kĩ sự điện, kĩ thuật viên, thợ điện

d) Có trình độ sơ cấp nghề điện đối với vị trí thợ điện

Câu 3. Vai trò của các thiết bị trong mạng điện sản xuất quy mô nhỏ

a) Trạm biến áp hạ áp từ lưới điện phân phối xuống điện áp hạ áp.

b) Tủ điện phân phối lấy điện từ đường tăng áp

c) Tủ điện động lực lấy điện từ tủ điện phân phối tổng.

d) Dây cáp điện có vai trò dẫn điện kết nối các thành phần của mạng điện.

Câu 4. Thông số kĩ thuật của mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt

a) Điện áp định mức là 380/220 V.

b) Tần số lưới điện là 100 Hz

c) Có sai số cho phép của điện áp và tần số

d) Công suất phụ thuộc vào công suất của máy biến áp cáp điện cho khu vực.

…………………HẾT…………………

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa kì 1 - Kết nối tri thức

Năm học 2024 - 2025

Môn: Công nghệ 12

(Công nghệ lâm nghiệp – thủy sản)

Thời gian làm bài: phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (24 câu - 6,0 điểm)

Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:

Câu 1. Vai trò của lâm nghiệp đối với đời sống con người?

A. Cung cấp lâm sản

B. Cung cấp đặc sản cây công nghiệp

C. Cung cấp dược liệu quý

D. Cung cấp lâm sản, đặc sản cây công nghiệp, dược liệu quý.

Câu 2. Lâm nghiệp giúp cung cấp nguyên liệu cho ngành

A. công nghiệp

B. nông nghiệp

C. xây dựng

D. công nghiệp, nông nghiệp, xây dựng

Câu 3. Bảo vệ rừng có hoạt động nào sau đây?

A. Cho thuê rừng

B. Bảo vệ thực vật rừng

C. Duy trì diện tích rừng

D. Nghiên cứu khoa học về rừng

Câu 4. Đâu là hoạt động phát triển rừng?

A. Chuyển loại rừng

B. Phòng và chữa cháy rừng

C. Thực hiện các biện pháp lâm sinh

D. Chế biến mẫu các loài thực vật rừng

Câu 5. Vai trò của trồng rừng phòng hộ cửa sông?

A. Điều tiết nguồn nước, hạn chế lũ lụt, cung cấp nước cho các dòng chảy và hồ trong mùa khô, hạn chế xói mòn, bảo vệ đất, hạn chế bồi lấp các lòng sông, hồ, ...

B. Chắn cát.

C. Ngăn sóng, bảo vệ công trình ven biển, cố định bùn cát lắng đọng để hình thành đất mới.

D. Điều hòa không khí, bảo vệ môi trường sinh thái ở khu dân cư, khu công nghiệp, khu đô thị.

Câu 6. Đâu là công việc của chăm sóc rừng?

A. Làm cỏ

B. Chặt bỏ cây dại

C. Bón phân

D. Làm cỏ, chặt bỏ cây dại, bón phân

Câu 7. Giai đoạn non là gì?

A. Là giai đoạn từ khi hạt nảy mầm đến trước khi cây ra hoa lần thứ nhất.

B. Là giai đoạn từ 3 đến 5 năm kể từ khi cây ra hoa lần thứ nhất.

C. Là giai đoạn từ 5 đến 10 năm kể từ khi cây ra hoa lần thứ nhất.

D. Là giai đoạn cuối cùng của chu kì sinh trưởng, phát triển; tăng trưởng hàng năm giảm rồi ngừng hẳn.

Câu 8. Giai đoạn già cỗi là gì?

A. Là giai đoạn từ khi hạt nảy mầm đến trước khi cây ra hoa lần thứ nhất.

B. Là giai đoạn từ 3 đến 5 năm kể từ khi cây ra hoa lần thứ nhất.

C. Là giai đoạn từ 5 đến 10 năm kể từ khi cây ra hoa lần thứ nhất.

D. Là giai đoạn cuối cùng của chu kì sinh trưởng, phát triển; tăng trưởng hàng năm giảm rồi ngừng hẳn.

Câu 9. Sau một năm trồng rừng, phải tiến hành trồng dặm nếu tỉ lệ sống đạt:

A. Dưới 85%

B. Trên 85%

C. Dưới 50%

D. Trên 50%

Lời giải

Câu 10. Mục đích của việc chăm sóc cây rừng?

A. Tăng tỉ lệ sống

B. Rừng trồng sinh trưởng tốt

C. Rừng trồng phát triển tốt

D. Tăng tỉ lệ sống, rừng trồng sinh trưởng và phát triển tốt

Câu 11. Bảo vệ rừng là bảo vệ môi trường sống cho

A. Động vật rừng

B. Thực vật rừng

C. Động vật và thực vật rừng

D. Con người

Câu 12. Hậu quả của việc suy thoái tài nguyên rừng?

A. Thay đổi khí hậu bất thường

B. Suy giảm tầng ozone

C. Suy giảm đa dạng sinh học

D. Thay đổi khí hậu bất thường, suy giảm tầng ozone, suy giảm đa dạng sinh học

Câu 13. Vai trò của rừng phòng hộ đầu nguồn là

A. Điều hòa dòng chảy; chống xói mòn rửa trôi; giảm thiểu lũ lụt, hạn hán; giữ ổn định nguồn nước.

B. Chắn sóng, chắn gió, chống cát bay, chống sự xâm nhập của nước mặn, ... bảo vệ đồng ruộng và khu dân cư ven biển.

C. Làm sạch không khí, giảm thiểu tiếng ồn, điều hòa khí hậu, tạo môi trường sống trong lành cho con người và tạo điều kiện cho công nghiệp phát triển.

D. Đáp án khác

Câu 14. Vai trò của rừng phòng hộ ven biển là

A. Điều hòa dòng chảy; chống xói mòn rửa trôi; giảm thiểu lũ lụt, hạn hán; giữ ổn định nguồn nước.

B. Chắn sóng, chắn gió, chống cát bay, chống sự xâm nhập của nước mặn, ... bảo vệ đồng ruộng và khu dân cư ven biển.

C. Làm sạch không khí, giảm thiểu tiếng ồn, điều hòa khí hậu, tạo môi trường sống trong lành cho con người và tạo điều kiện cho công nghiệp phát triển.

D. Đáp án khác

Câu 15. Có mấy nguyên nhân chủ yếu làm suy thoái tài nguyên rừng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 16. Nguyên nhân làm suy thoái tài nguyên rừng

A. Khai thác không hợp lí gỗ và các sản phẩm khác từ rừng.

B. Chăn thả gia súc

C. Cháy rừng

D. Khai thác không hợp lí gỗ và các sản phẩm khác từ rừng, chăn thả gia súc, cháy rừng

Câu 17. Trồng dặm và tỉa thưa có tác dụng

A. Tạo điều kiện cho cây sinh trưởng.

B. Tạo điều kiện cho cây phát triển

C. Đảm bảo chức năng của rừng

D. Tạo điều kiện cho cây sinh trưởng, phát triển, đảm bảo chức năng của rừng.

Câu 18. Để đảm bảo mật độ của cây rừng, cần

A. Trồng dặm

B. Tỉa thưa

C. Trồng dặm và tỉa thưa

D. Bón phân

Câu 19. Ưu điểm của giai đoạn gần thành thục?

A. Tính trạng về năng suất ổn định

B. Tính trạng về chất lượng ổn định

C. Sức đề kháng cao

D. Tính trạng về năng suất và chất lượng ổn định

Câu 20. Giai đoạn nào được xem là kinh doanh hạt giống tốt nhất?

A. Giai đoạn non

B. Giai đoạn gần thành thục

C. Giai đoạn thành thục

D. Giai đoạn già cỗi

Câu 21. Ý nghĩa của việc trồng rừng đúng thời vụ là gì?

A. Tỉ lệ sống cao

B. Sinh trưởng tốt

C. Phát triển tốt

D. Tỉ lệ sống cao, sinh trưởng và phát triển tốt.

Câu 22. Thời vụ trồng rừng ở miền Bắc là:

A. Mùa hè

B. Mùa xuân

C. Mùa hè, mùa xuân

D. Mùa mưa

Câu 23. Bảo vệ rừng là nhiệm vụ của ai?

A. Toàn dân

B. Chủ rừng

C. Ủy ban nhân dân các cấp

D. Toàn dân, chủ rừng, Ủy ban nhân dân các cấp

Câu 24. Ý nghĩa của việc bảo vệ và khai thác rừng bền vững?

A. Điều hòa không khí

B. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường

C. Bảo vệ nguồn nước

D. Điều hòa không khí, giảm thiểu ô nhiễm môi trường, bảo vệ nguồn nước.

II. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (4 câu - 4,0 điểm)

Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, chọn đúng hoặc sai

Câu 1. Đặc trưng cơ bản của sản xuất lâm nghiệp

a) chu kì sinh trưởng ngắn

b) địa bàn nhỏ

c) khó khăn về giao thông

d) sản phẩm đa dạng

Câu 2. Giải pháp khắc phục suy thoái tài nguyên rừng

a) Không cho thuê rừng

b) Kiểm soát từng loại rừng thông qua quy chế pháp lí riêng

c) Kiểm soát suy thoái động vật, thực vật rừng hoang dã, quý hiếm

d) Thiết lập cơ quan quản lí, bảo vệ rừng từ trung ương đến địa phương

Câu 3. Biện pháp bảo vệ tài nguyên rừng

a) Không trồng rừng, trồng cây xanh ở khu vực đô thị và nông thôn.

b) Làm hàng rào bảo vệ rừng và phòng trừ sinh vật gây hại.

c) Xây dựng lực lượng chữa cháy rừng chuyên ngành.

d) Khuyến khích tổ chức, hộ gia đình, cá nhân nhận đất phát triển rừng ở những vùng đất trống, đồi núi trọc.

Câu 4. Yêu cầu đối với người lao động trong ngành lâm nghiệp

a) Có trách nhiệm trong công việc.

b) Không yêu cầu có kiến thức về trồng rừng

c) Tuân thủ an toàn lao động

d) Có ý thức bảo vệ môi trường

…………………HẾT…………………

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức

Năm học 2024 - 2025

Môn: Công nghệ 12

(Công nghệ điện – điện tử)

Thời gian làm bài: phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN NHIỀU LỰA CHỌN (5,0 điểm)

(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.)

Câu 1. Ngành kĩ thuật điện gồm?

A. Sản xuất điện.

B. Sản xuất, truyền tải điện.

C. Sản xuất, truyền tải, phân phối điện.

D. Sản xuất, truyền tải, phân phối và sử dụng điện.

Câu 2. Đâu là mô tả công việc của nghề thiết kế điện?

A. Là nghiên cứu, ứng dụng kiến thức về kĩ thuật điện và phương pháp tính toán để phân tích, thiết kế, lựa chọn vật liệu, thiết bị điện cho các hệ thống điện, thiết bị điện đảm bảo các yêu cầu về kinh tế, kĩ thuật, công năng sử dụng và tính thẩm mĩ.

B. Là sử dụng dây chuyền công nghệ hoặc máy và công cụ hỗ trợ để tạp ra thiết bị từ vật liệu, linh kiện ban đầu theo quy trình sản xuất.

C. Là thi công, lắp đặt, kết nối đường dây điện và thiết bị điện cho các hệ thống diện, công trình điện theo hồ sơ thiết kế, các quy chuẩn kĩ thuật và an toàn điện.

D. Là hoạt động duy trì chế độ làm việc bình thường của hệ thống điện đáp ứng các yêu cầu chất lượng, độ tin cậy và kinh tế.

Câu 3. Khái niệm dòng điện xoay chiều một pha?

A. Là dòng điện biến thiên tuần hoàn theo dạng hình sin.

B. Là dòng điện biến thiên tuần hoàn theo dạng hình cos.

C. Là dòng điện biến thiên tuần hoàn theo dạng hình tag.

D. Là dòng điện biến thiên tuần hoàn theo dạng hình cotag.

Câu 4. Thành phần của hệ thống điện quốc gia có

A. nguồn điện.

B. lưới điện.

C. tải tiêu thụ.

D. nguồn điện, lưới điện và tải tiêu thụ.

Câu 5. Nguồn năng lượng để sản xuất điện năng là:

A. Nước.

B. Gió.

C. Nhiệt.

D. Nước, gió, nhiệt.

Câu 6. Nhược điểm của phương pháp thủy điện là:

A. Phát khí thải nhà kính.

B. Chi phí vận hành cao.

C. Tác động môi trường làm thay đổi cơ chế thủy văn và đa dạng sinh học.

D. Năng lượng không tái tạo.

Câu 7. Công suất tiêu thụ điện năng của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ khoảng

A. vài chục kW.

B. vài trăm kW.

C. vài chục đến vài trăm kW.

D. dưới 100 kW.

Câu 8. Mạng điện sản xuất quy mô nhỏ lấy điện từ đâu?

A. Lưới điện phân phối.

B. Lưới điện truyền tải.

C. Lưới điện phân phối hoặc lưới điện truyền tải.

D. Trực tiếp từ nguồn.

Câu 9. Đặc điểm của mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt là

A. Số lượng gia đình sử dụng điện nhỏ.

B. Tải tiêu thụ điện có quy mô lớn.

C. Tải tiêu thụ điện tập trung.

D. Mức điện áp cao.

Câu 10. Mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt

A. có số lượng hộ sử dụng điện lớn.

B. tải tiêu thụ điện có quy mô nhỏ.

C. mức điện áp thấp.

D. có số lượng hộ sử dụng điện lớn, tải tiêu thụ điện có quy mô nhỏ và phân tán, mức điện áp thấp.

Câu 11. Tủ điện phân phối tổng sẽ phân phối điện đi đâu?

A. Tới tủ điện phân phối khu vực.

B. Tới các hộ gia đình.

C. Tới tủ điện phân phối khu vực hoặc các hộ gia đình.

D. Tới tủ điện phân phối khu vực và các hộ gia đình.

Câu 12. Tủ điện phân phối khu vực sẽ phân phối điện đi đâu?

A. Tới tủ điện phân phối khu vực.

B. Tới các hộ gia đình.

C. Tới tủ điện phân phối khu vực hoặc các hộ gia đình.

D. Tới tủ điện phân phối khu vực và các hộ gia đình.

Câu 13. Vị trí đặt thiết bị đóng cắt nguồn và đo lường điện ở đâu?

A. Trong tủ điện ngoài trời.

B. Trong nhà.

C. Trong phòng.

D. Trên tầng nhà.

Câu 14. Vị trí đặt tủ điện tổng ở đâu?

A. Trong tủ điện ngoài trời.

B. Trong nhà.

C. Trong các phòng.

D. Trên tầng nhà.

Câu 15. Có mấy thiết bị điện trong hệ thống điện gia đình được giới thiệu trong bài?

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 16. Công tơ điện có mấy thông số?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 17. Em hãy cho biết đâu không phải là nguyên nhân gây mất an toàn điện

A. Sử dụng dụng cụ an toàn điện.

B. Chạm trực tiếp vào đồ dùng điện mà không có đồ bảo hộ.

C. Vi phạm hành lang an toàn lưới điện.

D. Chạm trực tiếp vào đồ dùng điện mà không có đồ bảo hộ, vi phạm hành lang an toàn lưới điện.

Câu 18. Có mấy loại aptomat có chức năng bảo vệ mạch điện khi có sự cố?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 19. Tiết kiệm điện năng đảm bảo đáp ứng yêu cầu trong

A. sản xuất.

B. đời sống.

C. sản xuất và đời sống

D. an ninh quốc phòng.

Câu 20. Tiết kiệm điện năng trong

A. thiết kế.

B. lựa chọn, lắp đặt thiết bị và đồ dùng điện.

C. sử dụng điện.

D. thiết kế; lựa chọn, lắp đặt thiết bị và đồ dùng điện; sử dụng điện.

II. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ĐÚNG SAI (2,0 điểm)

(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.)

Câu 1. Dòng điện xoay chiều một pha

a) Im là kí hiệu của giá trị dòng điện hiệu dụng.

b) Công thức tính dòng điện hiệu dung là: I = 2.Im.

c) XL = 2πfL.

d) XC=12πfC.

Câu 2. Cấu trúc chung của hệ thống điện trong gia đình

a) Nhiệm vụ của thiết bị đo lường điện là đo lượng điện năng tiêu thụ trong hệ thống điện.

b) Nhiệm vụ của hệ thống điện trong gia đình là phân phối điện năng từ mạng điện hạ áp cho các tải tiêu thụ là các thiết bị sử dụng điện trong gia đình.

c) Nhiệm vụ của công tắc là đóng – cắt nguồn điện từ tủ điện tổng cấp cho tải.

d) Tủ điện nhánh được đặt ngoài trời

III. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 1. (1 điểm). Điện áp định mức của công tắc điện là gì?

Câu 2 (2 điểm). Loại aptomat có chức năng bảo vệ mạch điện khi có sự cố như thế nào?

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức

Năm học 2024 - 2025

Môn: Công nghệ 12

(Công nghệ lâm nghiệp – thủy sản)

Thời gian làm bài: phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN NHIỀU LỰA CHỌN (5,0 điểm)

(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.)

Câu 1. Vai trò của lâm nghiệp đối với đời sống con người?

A. Cung cấp lâm sản.

B. Cung cấp đặc sản cây công nghiệp.

C. Cung cấp dược liệu quý.

D. Cung cấp lâm sản, đặc sản cây công nghiệp, dược liệu quý.

Câu 2. Lâm nghiệp giúp cung cấp nguyên liệu cho ngành

A. công nghiệp.

B. nông nghiệp.

C. xây dựng.

D. công nghiệp, nông nghiệp, xây dựng.

Câu 3. Có mấy hoạt động lâm nghiệp cơ bản được giới thiệu trong bài?

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 4. Quản lí rừng có hoạt động nào sau đây?

A. Giao rừng.

B. Bảo vệ hệ sinh thái rừng.

C. Phát triển giống cây lâm nghiệp.

D. Khai thác lâm sản trong các loại rừng.

Câu 5. Vai trò của trồng rừng phòng hộ đầu nguồn?

A. Điều tiết nguồn nước, hạn chế lũ lụt, cung cấp nước cho các dòng chảy và hồ trong mùa khô, hạn chế xói mòn, bảo vệ đất, hạn chế bồi lấp các lòng sông, hồ, ...

B. Chắn cát.

C. Ngăn sóng, bảo vệ công trình ven biển, cố định bùn cát lắng đọng để hình thành đất mới.

D. Điều hòa không khí, bảo vệ môi trường sinh thái ở khu dân cư, khu công nghiệp, khu đô thị.

Câu 6. Đâu là công việc của chăm sóc rừng?

A. Làm cỏ.

B. Chặt bỏ cây dại.

C. Bón phân.

D. Làm cỏ, chặt bỏ cây dại, bón phân.

Câu 7. Sinh trưởng là gì?

A. Là sự tăng lên về kích thước và khối lượng của cây rừng.

B. Là sự tăng lên về kích thước của cây rừng.

C. Là sự tăng lên về khối lượng của cây rừng.

D. Là quá trình biến đổi về chất và sự phát sinh các cơ quan trong toàn bộ đời sống của cây.

Câu 8. Đại lượng biểu thị cho sự sinh trưởng của cây rừng?

A. Đường kính.

B. Chiều cao.

C. Thể tích.

D. Đường kính, chiều cao, thể tích.

Câu 9. Ý nghĩa của việc trồng rừng đúng thời vụ là gì?

A. Tỉ lệ sống cao.

B. Sinh trưởng tốt.

C. Phát triển tốt.

D. Tỉ lệ sống cao, sinh trưởng và phát triển tốt.

Câu 10. Thời vụ trồng rừng ở miền Bắc là

A. mùa hè.

B. mùa xuân.

C. mùa hè, mùa xuân.

D. mùa mưa.

Câu 11. Bảo vệ rừng là nhiệm vụ của ai?

A. Toàn dân.

B. Chủ rừng.

C. Ủy ban nhân dân các cấp.

D. Toàn dân, chủ rừng, Ủy ban nhân dân các cấp.

Câu 12. Ý nghĩa của việc bảo vệ và khai thác rừng bền vững?

A. Điều hòa không khí.

B. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường.

C. Bảo vệ nguồn nước.

D. Điều hòa không khí, giảm thiểu ô nhiễm môi trường, bảo vệ nguồn nước.

Câu 13. Khai thác dần là gì?

A. Là chặt toàn bộ cây rừng ở một khu vực nhất định trong một mùa khai thác.

B. Là chặt toàn bộ cây rừng ở một khu vực nhất định, quá trình chặt được thực hiện trong nhiều mùa khai thác với thời gian khai thác kéo dài.

C. Là chọn chặt các cây đã thành thục, giữ lại cây còn non, cây có phẩm chất tốt và sức sống mạnh.

D. Là chặt toàn bộ cây rừng ở một khu vực nhất định, quá trình chặt được thực hiện trong nhiều mùa khai thác với thời gian khai thác ngắn.

Câu 14. Phương thức khai thác rừng nào tự phục hồi?

A. Khai thác trắng.

B. Khai thác dần.

C. Khai thác chọn.

D. Khai thác dần, khai thác chọn.

Câu 15. Kim ngạch xuất khẩu thủy sản năm 2022 đạt

A. 1 tỉ USD.

B. 5 tỉ USD.

C. 11 tỉ USD.

D. 3 tỉ USD.

Câu 16. Thủy sản nhập nội là

A. ốc nhồi.

B. ếch đồng.

C. cá nheo Mĩ.

D. ốc nhồi, ếch đồng.

Câu 17. Độ trong thích hợp cho cá từ

A. 20 cm.

B. 30 cm.

C. 20 cm đến 30 cm.

D. 50 cm.

Câu 18. Biện pháp quản lí môi trường nuôi thủy sản là gì?

A. Quản lí nguồn nước trước khi nuôi.

B. Quản lí nguồn nước trong quá trình nuôi.

C. Quản lí nguồn nước sau khi nuôi.

D. Quản lí nguồn nước trước, trong và sau khi nuôi.

Câu 19. Mục đích của bước lắng lọc là gì?

A. Loại trừ rác.

B. Loại trừ cá tạp.

C. Loại trừ tạp chất.

D. Loại trừ rác, cá tạp, các tạp chất.

Câu 20. Mục đích của bước diệt tạp, khử khuẩn là gì?

A. Tiêu diệt vi sinh vật có hại.

B. Tiêu diệt mầm bệnh.

C. Tiêu diệt ấu trùng không mong muốn.

D. Tiêu diệt các vi sinh vật có hại, mầm bệnh cũng như một số ấu trùng không mong muốn.

II. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ĐÚNG SAI (2,0 điểm)

(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.)

Câu 1. Vai trò của thủy sản

a) Cung cấp nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu.

b) Tạo công ăn việc làm cho người lao động nhưng còn hạn chế.

c) Khẳng định chủ quyền biển đảo và an ninh quốc gia.

d) Là nguồn thực phẩm rất cần thiết cho con người.

Câu 2. Các yếu tố ảnh hưởng đến môi trường nuôi thủy sản

a) Nước sông là nước ngọt.

b) Nước trong môi trường nuôi thủy sản phải đảm bảo tính lưu động.

c) Môi trường nuôi thủy sản thuộc hệ sinh thái đóng.

d) Mỗi loài động vật có phương thức nuôi khác nhau.

III. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 1 (1 điểm) Theo đặc điểm cấu tạo, nhóm cá gồm những loại nào?

Câu 2. Xử lí nguồn nước bị ô nhiễm sau khi nuôi?

Tham khảo đề thi Công nghệ 12 các bộ sách có đáp án hay khác:


Đề thi, giáo án lớp 12 các môn học