Đề thi Học kì 2 Công nghệ 12 năm 2024 có ma trận (5 đề)

Với Đề thi Học kì 2 Công nghệ 12 năm 2024 có ma trận (5 đề), chọn lọc giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong bài thi Học kì 2 Công Nghệ 12.

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2023 - 2024

Bài thi môn: Công nghệ 12

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

Câu 1. Gia công và khuếch đại nguồn tín hiệu là nhiệm vụ khối nào thuộc phần phát thông tin của một hệ thống thông tin và viễn thông? 

A. Xử li tin.                      B. Nguồn thông tin.       

C. Điều chế, mã hóa.      D. Đường truyền.

Câu 2.Khái niệm về máy tăng âm, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Máy tăng âm là một thiết bị biến đổi tần số                                          

B. Máy tăng âm là một thiết bị khuếch đại tín hiệu âm thanh

C. Máy tăng âm là một thiết bị biến đổi điện áp                                        

D. Máy tăng âm là một thiết bị biến đổi dòng điện

Câu 3. Trong sơ đồ khối máy thu thanh, khối nào có nhiệm vụ khuếch đại tín hiệu âm tần lấy từ đầu ra của tầng tách sóng để phát ra loa?

A. Khối tách sóng.                                                B. Khối trộn sóng.

C. Khối khuếch đại âm tần.                                    D. Khối khuếch đại cao tần.

Câu 4. Khối số 6 trong hình vẽ sau là khối nào thuộc máy thu hình màu?

Đề thi Học kì 2 Công nghệ 12 năm 2024 có ma trận (5 đề)

A. Khối xử lí tín hiệu hình.            B. Khối đồng bộ và tạo xung quét.

C. Khối phục hồi hình ảnh.           D. Khối vi xử lí và điều khiển.

Câu 5. Lưới điện truyền tải có cấp điện áp nào sau đây?

A. 66KV.            B. 35KV.             

C. 60KV.               D. 22KV.

Câu 6.Lưới điện phân phối có cấp điện áp nào sau đây?

A. 66KV             B. 110KV              

C. 35KV                  D. 220KV

Câu 7. Chức năng của lưới điện quốc gia là gì?

A. Truyền tải điện năng được sản xuất ở các nhà máy điện đến lưới điện và các trạm biến áp.

B. Truyền tải điện năng được sản xuất ở các nhà máy điện đến các nơi tiêu thụ điện trong toàn quốc.

C. Truyền tải điện năng được sản xuất ở các nhà máy điện đến lưới điện và các khu công nghiệp.

D. Truyền tải điện năng được sản xuất ở các nhà máy điện đến lưới điện và các vùng ưu tiên.

Câu 8.Mạch điện xoay chiều ba pha gồm những yếu tố nào?

A. Nguồn điện, dây dẫn và tải.

B. Nguồn và tải ba pha.

C. Nguồn và dây dẫn ba pha.

D. Nguồn điện ba pha, dây dẫn ba pha và tải ba pha.

Câu 9. Khái niệm về điện áp dây của mạch điện ba pha là gì?

A. Là điện áp giữa dây pha với dây trung tính

B. Là điện áp giữa hai dây pha.

C. Là điện áp giữa điểm đầu A với điểm cuối X của một pha

D. Là điện áp giữa điểm đầu của mỗi pha với điểm trung tính O.

Câu 10.Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, 3 sức điện động trong 3 cuộn dây có đặc điểm nào?

A. Cùng biên độ, cùng pha nhưng khác nhau về tần số.

B. Cùng tần số, cùng pha nhưng khác nhau về biên độ.

C. Cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha.

D. Cùng biên độ, cùng tần số, nhưng lệch pha nhau một góc 2.

Câu 11. Máy điện khi hoạt động biến cơ năng thành điện năng, dùng làm nguồn cấp điện cho tải thuộc loại nào sau đây?

A. Máy biến áp.              B. Máy biến dòng.          

C. Máy phát điện.           D. Động cơ điện.

Câu 12. Tải ba pha đối xứng khi nối hình sao, quan hệ các đại lượng pha và đại lượng dây như thế nào?

A. Id = Ip ; Ud = Up        B. Id = Ip ; Ud = Up 

C. Id = Ip ; Ud = Up       D. Id = Ip ; Ud = Up

Câu 13. Khẳng định nào sau đây đúng về dây quấn máy biến áp ba pha?

A. Mỗi máy biến áp ba pha có ba dây quấn sơ cấp và ba dây quấn thứ cấp.

B. Mỗi máy biến áp ba pha có bốn dây quấn sơ cấp và hai dây quấn thứ cấp.

C. Mỗi máy biến áp ba pha có hai dây quấn sơ cấp và bốn dây quấn thứ cấp.

D. Mỗi máy biến áp ba pha có một dây quấn sơ cấp và một dây quấn thứ cấp.

Câu 14. Công thức nào sau đây đúng về quan hệ giữa hệ số biến áp dây với hệ số biến áp pha của máy biến áp ba pha theo sơ đồ nối dây như hình vẽ?

Đề thi Học kì 2 Công nghệ 12 năm 2024 có ma trận (5 đề)

Hình 2

Đề thi Học kì 2 Công nghệ 12 năm 2024 có ma trận (5 đề)

Câu 15.Động cơ không đồng bộ ba pha có đặc điểm gì?

A. Tốc độ quay của rôto lớn hơn tốc độ quay của từ trường.

B. Tốc độ quay của rôto bằng tốc độ quay của từ trường.

C. Tốc độ quay của rôto nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.

D. Tốc độ quay của rôto không phụ thuộc vào tốc độ quay của từ trường.

Câu 16.Hệ số trượt tốc độ của động cơ được xác định theo biểu thức nào sau đây?

Đề thi Học kì 2 Công nghệ 12 năm 2024 có ma trận (5 đề) 

Câu 17. Vô tuyến truyền hình và truyền hình cáp khác nhau ở điểm nào?

A. Cách điều chế, mã hóa tín hiệu.                         B. Đường truyền. 

C. Cách xử lí tin.                                                   D. Cách gia công tín hiệu.

Câu 18. Khối nào của máy tăng âm quyết định cường độ âm thanh phát ra loa?

A. Khối mạch khuếch đại trung gian.                 B. Khối mạch âm sắc.

C. Khối mạch khuếch đại công suất.         D. Khối mạch tiền khuếch đại.

Câu 19. Ở máy thu thanh, khối chọn sóng thu sóng loại nào sau đây?

A. Sóng âm tần, trung t   B. Sóng âm tần.

C. Sóng trung tần.                                                  D. Sóng cao tần.

Câu 20. Dựa vào sơ đồ khối máy thu hình màu (Hình 1), khối nào có nhiệm vụ nhận tín hiệu sóng mang âm thanh, khuếch đại, tách sóng điều tần và khuếch đại âm tần để phát ra loa?

A. Khối 2.                  B. Khối 3.              

C. Khối 4.                  D. Khối 5.

Câu 21. Trên sơ đồ sau đây, đâu là các trạm tăng áp?

Đề thi Học kì 2 Công nghệ 12 năm 2024 có ma trận (5 đề)

A. 6 và 9         B. 2 và 9   

C. 2 và 6        D. 4 và 9

Câu 22. Mạng điện trong các nhà máy, xí nghiệp, khu dân cư thuộc cấp điện áp nào sau đây?

A. Từ 66 kV  trở lên.        B. Từ 35 kV trở xuống.            

C. Từ 35 kV trở lên.         D. Từ 66 kV trở xuống.

Câu 23. Một tải ba pha gồm ba điện trở R = 10Ω, nối hình tam giác, đấu vào nguồn điện ba pha  có điện áp dây Ud = 380V. Dòng điện pha và dòng điện dây có giá trị nào sau đây?

A. IP = 38A, Id = 22A.      B. IP = 65,8A, Id = 38A.

C. IP = 22A, Id = 38A.      D.IP = 38A, Id = 65,8A.

Câu 24.Một tải ba pha gồm ba điện trỏ R = 20Ω, nối hình sao, đấu vào nguồn điện ba pha  có điện áp dây Ud = 380V.  Dòng điện pha và dòng điện dây có giá trị nào sau đây:

A. IP = 11A,   Id = 11A. 

B. IP = 19A,   Id = 11A. 

C. IP = 11A,   Id = 19A.

D.IP = 19A,   Id = 19A.

Câu 25. Mạch điện ba pha ba dây, điện áp dây Ud = 380V, tải là ba điện trở RP bằng nhau, nối tam giác. Cho biết dòng điện dây I= 80A. Điện trở RP có giá trị nào sau đây?

A. 7,25 Ω.                            B. 8,21 Ω.              

C. 6,31 Ω.                             D. 9,81 Ω.

Câu 26. Máy biến áp ba pha cung cấp điện cho các hộ tiêu thụ, dây quấn thứ cấp thường được nối như thế nào?

 A. Nối hình sao.                                   B. Nối hình tam giác.     

 C. Nối hình tam giác có dây trung tính.          D. Nối hình sao có dây trung tính.

Câu 27.Vì sao trong động cơ không đồng bộ ba pha tốc độ của rôto luôn nhỏ hơn tốc độ của từ trường quay?

A. Vì hệ số trượt của động cơ luôn lớn hơn không.

B. Vì mỗi động cơ luôn luôn có hệ số trượt cụ thể.

C. Vì nếu tốc độ của rôto bằng tốc độ của từ trường quay thì dòng điện không biến thiên nữa.

D.Vì động cơ không đồng bộ là loại động cơ tốc độ rô to không bằng tốc độ từ trường quay.  

Câu 28. Chọn cách đấu dây động cơ không đồng bộ ba pha phụ thuộc những gì?

A. Phụ thuộc điện áp của lưới điện và cấu tạo của động cơ.

B. Phụ thuộc cách quấn dây của stato và rô to của động cơ.

C. Phụ thuộc loại động cơ rô to dây quấn hay rô to lồng sóc.

D. Phụ thuộc công suất định mức và hệ số công suất của động cơ.

Câu 29. Trong các khối sau, khối nào không thuộc sơ đồ khối máy tăng âm:

A. Mạch vào

B. Mạch ra

C. Mạch tiền khuếch đại

D. Mạch khuếch đại công suất

Câu 30. Khối nào cung cấp điện cho toàn bộ máy tăng âm

A. Mạch vào

B. Mạch khuếch đại công suất

C. Nguồn nuôi

D. Loa

Câu 31. Khối nào điều chỉnh độ trầm bổng của âm thanh

A. Mạch vào

B. Mạch tiền khuếch đại

C. Mạch âm sắc

D. Mạch khuếch đại trung gian

Câu 32. Tín hiệu âm tần được lấy từ:

A. Micro

B. Đĩa hát

C. Băng casset

D. Tất cả đều đúng

Câu 33. Máy điện xoay chiều ba pha là:

A. Là máy điện làm việc với dòng điện xoay chiều ba pha

B. Là máy điện làm việc với dòng điện xoay chiều một pha

C. Là máy điện làm việc với dòng điện xoay chiều một pha và ba pha

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 34. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Máy điện tĩnh: khi làm việc có bộ phận chuyển động tương đối với nhau

B. Máy điện tĩnh: khi làm việc không có bộ phận nào chuyển động

C. Máy điện quay: khi làm việc có bộ phận chuyển động tương đối với nhau.

D. Máy điện tĩnh và máy điện quay là máy điện xoay chiều ba pha

Câu 35. Phát biểu nào sau đây sai: máy biến áp ba pha:

A. Là máy điện tĩnh

B. Biến đổi điện áp của hệ thống dòng điện xoay chiều ba pha

C. Không biến đổi tần số

D. Biến đổi điện áp và tần số của hệ thống dòng điện xoay chiều ba pha

Câu 36. Cấu tạo máy biến áp ba pha:

A. Chỉ có lõi thép

B. Chỉ có dây quấn

C. Có lõi thép và dây quấn

D. Có lõi thép hoặc dây quấn

Câu 37. Động cơ không đồng bộ ba pha được sử dụng trong:

A. Công nghiệp

B. Nông nghiệp

C. Đời sống

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 38. Động cơ không đồng bộ ba pha là động cơ xoay chiều ba pha có:

A. n < n1                          B. n > n1

C. n = n1                          D. n ≤ n1

Câu 39. Động cơ không đồng bộ ba pha:

A. Là máy điện tĩnh

B. Là máy điện quay

C. Có stato là phần quay

D. Có roto là phần tĩnh

Câu 40. Phát biểu nào sau đây đúng:

A. Động cơ không đồng bộ ba pha cấu tạo chỉ gồm hai phần là stato và roto.

B. Động cơ không đồng bộ ba pha cấu tạo gồm hai phần chính là stato và roto, ngoài ra còn có vỏ máy, nắp máy,...

C. Stato là phần tĩnh

D. Roto là phần quay


Đáp án đề số 1:

1 -A

2 -B

3 -C

4 -D

5 - A

6 -C

7 -B

8 -D

9-B

10- D

11 -C

12 -A

13 -A

14 -D

15 -C

16 -B

17 -B

18 -C

19 -D

20 -A

21 -C

22 -B

23 -D

24 -A

25 -B

26 -D

27 -C

28 -A

29 -B

30 -C

31 -C

32 -D

33 -A

34 -A

35 -D

36 -C

37 -D

38 -A

39 -B

40 -B

Ma trận cuối kì 2 Công nghệ 12

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tổng

Một số thiết bị điện tử dân dụng

Hệ thống thông tin và viễn thông

1

1



12

Máy tăng âm

1

1

4


Máy thu thanh

1

1


Máy thu hình

1

1


Mạch điện xoay chiều ba pha

Hệ thống điện quốc gia

3

2



16

Mạch điện xoay chiều ba pha.

4

3


4

Máy điện xoay chiều ba pha.

Máy điện xoay chiều ba pha-Máy biến áp ba pha.

3

1



12

Động cơ không đồng bộ ba pha.

2

2

4


Tổng

Số câu:16

Số điểm:4

Tỉ lệ:40%

Số câu:12

Số điểm:3

Tỉ lệ:30%

Số câu:8

Số điểm:2

Tỉ lệ:20%

Số câu:4

Số điểm:1

Tỉ lệ:10%

Số câu:40

Số điểm:10

Tỉ lệ:100%

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2023 - 2024

Bài thi môn: Công nghệ 12

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 2)

Câu 1: Chọn đáp án sai trong chức năng các khối trong máy tăng âm là

A. khối mạch vào: tiếp nhận tín hiệu cao tần

B. khối mạch tiền khuyếch đại: Tín hiệu âm tần qua mạch vào có biên độ rất nhỏ nên cần khuyếch đại tới một trị số nhất định.

C. khối mạch âm sắc: dùng để điều chỉnh độ trầm, bổng của âm thanh.

D. khối mạch khuyếch đại công suất: khuyếch đại công suất âm tần đủ lớn để đưa ra loa.

Câu 2: Các khối cơ bản của máy tăng âm gồm

A. 6 khối               B. 5 khối

C. 4 khối               D. 7 khối

Câu 3: Mức độ trầm bổng của âm thanh trong máy tăng âm do khối nào quyết định?

A. Mạch âm sắc.

B. Mạch khuyếch đại trung gian.

C. Mạch khuyếch đại công suất.

D. Mạch tiền khuếch đại.

Câu 4: Máy tăng âm thường được dùng là

A. khuếch đại tín hiệu âm thanh.

B. biến đổi tần số.

C. biến đổi điện áp.

D. biến đổi dòng điện.

Câu 5: Máy tăng âm thực hiện nhiệm vụ khuếch đại công suất âm tần đủ lớn để phát ra loa là khối

A. mạch khuếch đại công suất.

B. mạch tiền khuếch đại.

C. mạch âm sắc.

D. mạch khuếch đại trung gian.

Câu 6: Tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất ở máy tăng âm là

A. tín hiệu âm tần.

B. tín hiệu cao tần.

C. tín hiệu trung tần.

D. tín hiệu ngoại sai.

Câu 7: Khối chọn sóng ở máy thu thanh điều chỉnh cộng hưởng để lựa chọn sóng:

A. Cao tần

B. Âm tần

C. Trung tần

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8: Ở máy thu thanh tín hiệu vào khối chọn sóng thường là

A. tín hiệu cao tần.

B. tín hiệu âm tần.

C. tín hiệu trung tần.

D. tín hiệu âm tần, trung tần.

Câu 9: Ở máy thu thanh tín hiệu ra của khối tách sóng là

A. tín hiệu một chiều.

B. tín hiệu xoay chiều.

C. tín hiệu cao tần.

D. tín hiệu trung tần.

Câu 10: Các khối cơ bản của máy thu thanh AM gồm

A. 8 khối

B. 6 khối

C. 5 khối

D. 4 khối

Câu 11: Vô tuyến truyền hình và truyền hình cáp khác nhau ở

A. môi trường truyền tin.

B. mã hoá tin

C. xử lý tin.

D. nhận thông tin.

Câu 12: Hệ thống thông tin là hệ thống

A. có cách gọi khác là hệ thống viễn thông.

B. dùng các biện pháp để thông báo cho nhau những thông tin cần thiết.

C. truyền những thông tin đi xa bằng sóng vô tuyến điện.

D. truyền thông tin bằng một môi trường truyền dẫn 

Câu 13: Sơ đồ khối của hệ thống thông tin và viễn thông phần phát thông tin gồm

A. 5 khối                        B. 4 khối

C. 6 khối                         D. 7 khối

Câu 14: Sơ đồ khối của hệ thống thông tin và viễn thông phần thu thông tin gồm

A. 5 khối                        B. 4 khối

C. 6 khối                         D. 7 khối

Câu 15: Khối đầu tiên trong phần thu thông tin của hệ thống thông tin và viễn thông là

A. nhận thông tin.

B. nguồn thông tin.

C. xử lí tin.

D. đường truyền.

Câu 16: Một hệ thống thông tin và viễn thông gồm

A. phần phát thông tin.

B. phát và truyền thông tin.

C. phần thu thông tin.

D. phát và thu thông tin.

Câu 17: Cường độ âm thanh trong máy tăng âm là do khối

A. khuyếch đại công suất.

B. mạch trung gian kích.

C. mạch âm sắc.

D. mạch tiền khuyếch đại.

Câu 18: Tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất trong máy tăng âm là

A. tín hiệu âm tần.

B. tín hiệu cao tần.

C. tín hiệu trung tần.

D. tín hiệu ngoại sai.

Câu 19: Tín hiệu ở khối khuếch đại công suất được đưa tới:

A. khuyếch đại công suất.

B. loa

C. mạch âm sắc.

D. mạch tiền khuyếch đại.

Câu 20: Máy tăng âm khuếch đại tín hiệu:

A. Hình ảnh

B. Âm thanh và hình ảnh

C. Âm thanh

D. Âm thanh hoặc hình ảnh

Câu 21: Sóng trung tần ở máy thu thanh có trị số khoảng

A. 465 Hz

B. 565 kHz

C. 565 Hz

D. 465 kHz

Câu 22: Trong điều chế biên độ, biên độ sóng mang

A. thay đổi, chỉ có tần số sóng mang không thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi.

B. biến đổi theo tín hiệu cần truyền đi.

C. không thay đổi, chỉ có tần số sóng mang thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi.

D. không biến đổi theo tín hiệu cần truyền đi.

Câu 23: Tín hiệu ra của khối tách sóng ở máy thu thanh là

A. tín hiệu cao tần.

B. tín hiệu một chiều.

C. tín hiệu âm tần

D. tín hiệu trung tần.

Câu 24: Để truyền tín hiệu âm tần đi xa, phải gửi nó vào:

A. Sóng âm tần

B. Sóng cao tần

C. Sóng trung tần

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 25: Trong máy thu hình, việc xử lí âm thanh, hình ảnh

A. được xử lí độc lập.

B. được xử lí chung.

C. tuỳ thuộc vào máy thu.

D. tuỳ thuộc vào máy phát.

Câu 26: Các màu cơ bản trong máy thu hình màu là

A. đỏ, lục, lam.

B. xanh, đỏ, tím.

C. đỏ, tím, vàng.

D. đỏ, lục, vàng.

Câu 27: Các khối cơ bản của máy thu hình gồm

A. 7 khối

B. 8 khối

C. 6 khối

D. 5 khối

Câu 28: Các khối cơ bản của phần xử lí tín hiệu màu trong máy thu hình màu gồm

A. 6 khối

B. 7 khối

C. 5 khối

D. 4 khối

Câu 29: Hệ thống điện quốc gia là hệ thống gồm nguồn điện, lưới điện và các hộ tiêu thụ điện trên

A toàn quốc.

B miền Bắc.

C. miền Trung.

D. miền Nam.

Câu 30: Lưới điện quốc gia có chức năng

A. truyền tải và phân phối điện năng từ các nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ.

B. gồm các đường dây dẫn, các trạm điện liên kết lại.

C. làm tăng áp.

D. hạ áp.

Câu 31: Lưới điện truyền tải có cấp điện áp

A. 66KV

B. 35KV

C. 60KV

D. 22KV

Câu 32: Lưới điện phân phối có cấp điện áp

A. 35KV

B. 66KV

C. 110KV

D. 220KV

Câu 33: Ở nước ta cấp điện áp cao nhất là

A. 500KV

B. 800KV

C. 220KV

D. 110KV

Câu 34: Chức năng của lưới điện quốc gia là truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến

A. lưới điện.

B. các nơi tiêu thụ.

C. các trạm biến áp.

D. các trạm đóng cắt.

Câu 35: Lưới điện quốc gia là một tập hợp gồm

A. đường dây dẫn điện và các hộ tiêu thụ.

B. đường dây dẫn điện và các trạm đóng, cắt.

C. các trạm biến áp và đường dây dẫn điện.

D. đường dây dẫn điện và các trạm điện.

Câu 36: Hệ thống điện quốc gia gồm

A. nguồn điện, các trạm biến áp và các hộ tiêu thụ.

B. nguồn điện, đường dây và các hộ tiêu thụ.

C. nguồn điện, lưới điện và các hộ tiêu thụ.

D. nguồn điện, các trạm đóng cắt và các hộ tiêu thụ.

Câu 37: Mạng điện sản xuất qui mô nhỏ là mạng điện mà công suất tiêu thụ

A. khoảng vài trăm kW trở lên.

B. khoảng vài chục kW trở xuống.

C. trong khoảng vài chục kW đến vài trăm kW.

D. trong khoảng vài kW đến vài chục kW.

Câu 38: Để đảm bảo chất lượng điện năng, thể hiện ở mấy tiêu chí?

A. 1                                B. 2

C. 3                                D. 4

Câu 39: Khái niệm về mạch điện xoay chiều ba pha là mạch điện gồm

A. nguồn điện ba pha, dây dẫn ba pha và tải ba pha.

B. nguồn điện, dây dẫn và tải.

C. nguồn và tải ba pha.

D. nguồn và dây dẫn ba pha.

Câu 40: Máy phát điện xoay chiều là máy điện biến đổi

A. cơ năng thành điện năng.

B. điện năng thành cơ năng.

C. nhiệt năng thành cơ năng.

D. quang năm thành cơ năng.

Đáp án đề số 2:

1 -A

2 -D

3 -A

4 -A

5 - A

6 -A

7 -A

8 -A

9-A

10- A

11 -A

12 -B

13 -B

14 -B

15 -A

16 -D

17 -A

18 -A

19 -B

20 -C

21 -D

22 -B

23 -C

24 -B

25 -A

26 -A

27 -A

28 -A

29 -A

30 -A

31 -A

32 -A

33 -A

34 -B

35 -D

36 -C

37 -C

38 -B

39 -A

40 -A

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2023 - 2024

Bài thi môn: Công nghệ 12

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 3)

Câu 1:Thông tin được truyền đi bằng:

A. Một môi trường truyền dẫn

B. Hai môi trường truyền dẫn

C. Các môi trường truyền dẫn khác nhau

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2. Thông tin được truyền đi xa trong lĩnh vực nào?

A. Thông tin cáp quang

B. Mạng internet

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 3. Sơ đồ khối tổng quát phần phát thông tin gồm mấy khối?

A. 1                                B. 2

C. 3                                D. 4

Câu 4. Sơ đồ khối phần thu thông tin có khối:

A. Nhận thông tin

B. Xử lí tin

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 5. Khối nào không thuộc phần phát thông tin?

A. Điều chế, mã hóa

B. Xử lí tin

C. Giải điều chế, giải mã

D. Đáp án khác

Câu 6. Đâu là nguồn thông tin?

A. Hình ảnh

B. Ănten

C. Cả A và b đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 7. Tín hiệu sau khi xử lí phải?

A. Điều chế

B. Mã hóa

C. Điều chế và mã hóa

D. Đáp án khác

Câu 8.Tín hiệu sau khi điều chế, mã hóa:

A. Trực tiếp truyền đi xa

B. Được gửi vào môi trường truyền dẫn để đi xa

C. Tùy từng trường hợp

D. Đáp án khác

Câu 9. Xử lí tin ở phần thu thông tin nghĩa là:

A. Gia công tín hiệu nhận được

B. Khuếch đại tín hiệu nhận đươc

C. Gia công và khuếch đại tín hiệu nhận được

D. Đáp án khác

Câu 10. Các nguồn phát và thu thông tin hợp thành:

A. Mạng thông tin quốc gia

B. Mạng thông tin toàn cầu

C. Mạng thông tin quốc gia và toàn cầu

D. Đáp án khác

Câu 11. Theo công suất, máy tăng âm phân làm mấy loại?

A. 1                                B. 2

C. 3                                D. 4

Câu 12. Máy tăng âm có khối:

A. Mạch khuếch đại công suất

B. Nguồn nuôi

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 13. Khối mạch vào của máy tăng âm sẽ tiếp nhận tín hiệu âm tần từ:

A. Micro

B. Đĩa hát

C. Băng casset

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 14. Khối mạch khuếch đại công suất sẽ khuếch đại công suất:

A. Cao tần

B. Âm tần

C. Trung tần

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 15. Trong sơ đồ khuếch đại công suất, khi có tín hiệu vào ở nửa chu kì

sau:

A. Tranzito 1 khóa

B. Tranzito 2 dẫn

C. Tranzito 1 khóa, tranzito 2 dẫn

D. Đáp án khác

Câu 16. Tín hiệu điện có tần số:

A. Cao

B. Thấp

C. Trung bình

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17. Sóng điện ở tần số nào mới có khả năng bức xạ và truyền đi xa?

A. < 10 kHz                    B. = 10 kHz

C. > 10 kHz                    D. ≥ 10 kHz

Câu 18. Ở máy thu thanh có mấy cách điều chế?

A. 1                                B. 2

C. 3                                D. 4

Câu 19. Trong điều chế tần số:

A. Biên độ sóng mang biến đổi theo tín hiệu cần truyền đi

B. Biên độ sóng mang không thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 20. Ở máy thu thanh thì máy thu sóng phải tương thích với máy phát

sóng về:

A. Tần số thu phát

B. Phương thức điều chế

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 21. Khối nào sau đây thuộc máy thu thanh?

A. Khuếch đại trung tần

B. Tách sóng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 22. Khối dao động ngoại sai:

A. Tạo ra sóng cao tần trong máy

B. Tạo ra sóng âm tần trong máy

C. Tạo ra sóng trung tần trong máy

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 23. Khối khuếch đại trung tần ở máy thu thanh khuếch đại tín hiệu trung

tần để đưa tới:

A. Khối chọn sóng

B. Khối tách sóng

C. Khối trộn sóng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 24. Khối khuếch đại âm tần:

A. Khuếch đại tín hiệu âm tần

B. Khuếch đại tín hiệu cao tần

C. Khuếch đại tín hiệu trung tần

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 25. Khối tách sóng trong máy thu thanh có linh kiện gì?

A. Điôt

B. Tụ điện

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 26. Ở khối tách sóng của máy thu thanh, tụ lọc sẽ lọc bỏ thành phần:

A. Tần số cao

B. Tần số thấp

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 27. Tín hiệu âm thanh sau khi xử lí đưa ra:

A. Loa

B. Đèn hình

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 28. Có mấy loại máy thu hình:

A. 1                                B. 2

C. 3                                D. 4

Câu 29. Máy thu hình có khối:

A. Khối xử lí tín hiệu âm thanh

B. Khối xử lí tín hiệu hình ảnh

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 30. Khối cao tần, trung tần, tách sóng nhận tín hiệu cao tần từ:

A. Anten

B. Loa

C. Đèn hình

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 31. Khối xử lí tín hiệu âm thanh nhận tín hiệu sóng mang:

A. Âm thanh

B. Hình ảnh

C. Âm thanh và hình ảnh

D. Đáp án khác

Câu 32. Khối xử lí tín hiệu hình sẽ nhận tín hiệu để:

A. Khuếch đại

B. Giải mã màu

C. Khuếch đại tín hiệu màu

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 33. Khối đồng bộ và tạo xung quét:

A. Tạo xung quét dòng

B. Tạo xung quét mành

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 34. Khối phục hồi hình ảnh nhận tín hiệu:

A. Hình ảnh

B. Hình ảnh màu

C. Âm thanh

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 35. Khối vi xử lí và điều khiển:

A. Nhận lệnh điều khiển từ xa

B. Nhận lệnh điều khiển từ phím bấm

C. Nhận lệnh điều khiển từ xa hay phím bấm

D. Đáp án khác

Câu 36. Một tải ba pha gồm ba điện trở R = 10Ω, nối hình tam giác, đấu vào nguồn điện ba pha có Ud = 380V. Tính điện áp pha?

A. Up = 380V

B. Up = 658,2V

C. Up = 219,4V

D. Up = 220V

Câu 37. Nối hình sao:

A. Đầu pha này đối với cuối pha kia theo thứ tự pha.

B. Ba điểm cuối của ba pha nối với nhau

C. Ba điểm đầu của ba pha nối với nhau

D. Đầu pha này nối với cuối pha kia không cần theo thứ tự pha.

Câu 38. Nguồn điện ba pha được nối

A. Nối hình sao

B. Nối hình tam giác

C. Nối hình sao có dây trung tính

D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 39. Các nhà máy sản xuất điện thường phân bố ở:

A. Vùng nông thôn

B. Khu tập trung đông dân cư

C. Ở các thành phố lớn

D. Khu không tập trung dân cư và đô thị

Câu 40. Trước năm 1994, nước ta có hệ thống điện:

A. Khu vực miền Bắc

B. Khu vục miền Trung

C. Khu vực miền Nam

D. Ba hệ thống điện độc lập: miền Bắc, miền Trung, miền Nam.

Đáp án đề số 3:

1 -C

2 -C

3 -D

4 -C

5 - C

6 -A

7 -C

8 -B

9-C

10- C

11 -C

12 -C

13 -D

14 -B

15 -C

16 -B

17 -D

18 -B

19 -B

20 -C

21 -C

22 -A

23 -B

24 -A

25 -C

26 -A

27 -A

28 -B

29 -C

30 -A

31 -A

32 -D

33 -C

34 -B

35 -A

36 -A

37 -B

38 -D

39 -D

40 -D

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2023 - 2024

Bài thi môn: Công nghệ 12

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 4)

Câu 1. Hệ thống viễn thông là hệ thống

A. Truyền thông tin đi xa bằng sóng vô tuyến điện.

B. Truyền thông tin đi xa bằng dây cáp.

C. Truyền thông tin đi xa bằng dây cáp và sóng vô tuyến điện.

D. Dùng các biện pháp để thông báo cho nhau những thông tin cần thiết

Câu 2. Máy tăng âm là thiết bị

A. Khuếch đại tín hiệu âm thanh, hình ảnh.  

B. Khuếch đại công suất

C. Khuếch đại tín hiệu hình ảnh                   

D. Khuếch đại tín hiệu âm thanh

Câu 3. Khối nào sau đây của máy thu thanh có tín hiệu ra là âm tần?

A. Chọn sóng                  B. Trộn sóng

C. Dao động ngoại sai     D. Tách sóng

Câu 4. Máy thu hình

A. Là thiết bị nhận tín hiệu âm thanh và hình ảnh

B. Là thiết bị tái tạo tín hiệu âm thanh và hình ảnh

C. Là thiết bị nhận và tái tạo tín hiệu âm thanh và hình ảnh

D. Là thiết bị nhận và tái tạo tín hiệu âm thanh 

Câu 5. Hệ thống điện Quốc gia thực hiện quá trình

A. Sản xuất điện năng

B. Truyền tải điện năng

C. Phân phối và tiêu thụ điện năng

D. Sản xuất, truyền tải, phân phối và tiêu thụ điện năng

Câu 6. Lưới điện truyền tải có

Đề thi Học kì 2 Công nghệ 12 năm 2024 có ma trận (5 đề) 

Câu 7. Lưới điện phân phối có

Đề thi Học kì 2 Công nghệ 12 năm 2024 có ma trận (5 đề)

Câu 8. Mạch điện xoay chiều ba pha có

A. Nguồn điện                

B. Đường dây ba pha

C. Tải ba pha                  

D. Nguồn điện ba pha, đường dây ba pha và tải ba pha

Câu 9. Điện áp dây của mạch điện ba pha là

A. Điện áp giữa dây pha và dây trung tính

B. Điện áp giữa hai dây pha

C. Điện áp giữa điểm đầu và điểm cuối một pha

D. Điện áp giữa điểm đầu và điểm cuối dây trung tính 

Câu 10. Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, đặc điểm của 3 sức điện động trong ba cuộn dây là

A. Cùng biện độ, cùng pha nhưng khác nhau về tần số

B. Cùng tần số, cùng pha nhưng khác nhau về biên độ

C. Cùng biên độ, cùng tần số nhưng lệch pha nhau góc Đề thi Học kì 2 Công nghệ 12 năm 2024 có ma trận (5 đề) 

D. Cùng biên độ, cùng tần số nhưng lệch pha nhau góc Đề thi Học kì 2 Công nghệ 12 năm 2024 có ma trận (5 đề) 

Câu 11. Loại máy nào sau đây biến cơ năng thành động năng, dùng làm nguồn cấp điện cho tải

A. Máy biến áp               B. Máy biến dòng

C. Máy phát điện            D. Động cơ điện

Câu 12. Máy điện xoay chiều ba pha là máy điện làm việc với 

A. Dòng điện xoay chiều ba pha

B. Dòng điện xoay chiều một pha

C. Dòng điện một chiều

D. Dòng điện một chiều, xoay chiều một pha, xoay chiều ba pha

Câu 13. Máy điện xoay chiều ba pha được chia làm mấy loại?

A. 1                                B. 2                                

C. 3                                 D. 4

Câu 14. Công thức tính hệ số biến áp pha của máy biến áp ba pha là:

Đề thi Học kì 2 Công nghệ 12 năm 2024 có ma trận (5 đề)

Câu 15. Động cơ không đồng bộ ba pha có:

A. Tốc độ quay của roto nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường

B. Tốc độ quay của roto lớn hơn tốc độ quay của từ trường

C. Tốc độ quay của roto nhỏ hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường

D. Tốc độ quay của roto bằng tốc độ quay của từ trường

Câu 16. Động cơ không đồng bộ ba pha được sử dụng rộng rãi do

A. Cấu tạo đơn giản

B. Kích thước nhỏ

C. Vận hành đơn giản

D. Kích thước nhỏ gọn, cấu tạo và vận hành đơn giản

Câu 17. Ở hệ thống thông tin và viễn thông, thiết bị nào sau đây dùng để thu tín hiệu?

A. Loa                                                      D. Màn hình

Câu 18. Chọn phát biểu sai về máy tăng âm: “Khối nào có chức năng khuếch đại tín hiệu âm tần”?

A. Mạch tiền khuếch đại                                        B. Mạch khuếch đại trung gian

C. Mạch khuếch đại công suất                               D. Mạch âm sắc

Câu 19. Ở máy thu thanh, khối chọn sóng thu sóng nào sau đây?

A. Sóng âm tần      B. Sóng cao tần

C. Sóng trung tần  D. Sóng âm tần, cao tần, trung tần

Câu 20. Chọn phát biểu sai

A. Tín hiệu hình ảnh được xử lí rồi đưa ra đèn hình

B. Tín hiệu âm thanh được xử lí rồi đưa ra loa

C. Tín hiệu âm thanh và tín hiệu hình ảnh được xử lí độc lập

D. Tín hiệu âm thanh và tín hiệu hình ảnh được xử lí rồi đưa ra loa.

Câu 21. Đường dây truyền tải điện năng Bắc – Nam 500kV xuất hiện với chiều dài khoảng?

A. 1870 km                    B. 1870 m             

C. 1780 km                     D. 1780 m

Câu 22. Đường dây truyền tải Bắc – Nam xuất hiện vào thời gian nào?

A. Trước năm 1994.

B. Tháng 5/1994

C. Ngay từ khi đất nước ta sản xuất ra điện

D. Chưa có

Câu 23. Đề thi Học kì 2 Công nghệ 12 năm 2024 có ma trận (5 đề)  là:

A. Dòng điện dây

B. Dòng điện pha

C. Dòng điện chạy trong mỗi pha

D. Dòng điện chạy trong mỗi pha và trong dây pha

Câu 24. Đề thi Học kì 2 Công nghệ 12 năm 2024 có ma trận (5 đề)  là: (Chọn phát biểu sai)

A. Điện áp pha

B. Điện áp giữa điểm đầu và điểm cuối mỗi pha

C. Điện áp giữa dây pha và dây trung tính

D. Điện áp giữa hai dây pha

Câu 25. Hình nào sau đây thể hiện cách nối nguồn hình sao?

A. Đề thi Học kì 2 Công nghệ 12 năm 2024 có ma trận (5 đề) B. Đề thi Học kì 2 Công nghệ 12 năm 2024 có ma trận (5 đề)

C. Đề thi Học kì 2 Công nghệ 12 năm 2024 có ma trận (5 đề) D. Đề thi Học kì 2 Công nghệ 12 năm 2024 có ma trận (5 đề)

Câu 26. Động cơ điện dùng để

A. Biến cơ năng thành điện năng                  B. Biến điện năng thành cơ năng

C. Biến cơ năng thành cơ năng                     D. Biến điện năng thành điện năng

Câu 27. Cấu tạo động cơ không đồng bộ ba pha có mấy bộ phận chính?

A. 1                       B. 2                      

C. 3                       D. 4

Câu 28. Công thức tính tốc độ trượt

Đề thi Học kì 2 Công nghệ 12 năm 2024 có ma trận (5 đề)

Câu 29. Thiết bị nào sau đây dùng để khuếch đại âm thanh

A. Âm li

B. Loa cầm tay

C. Hệ thống truyền thanh xã

D. Âm li, loa cầm thay, hệ thống truyền thanh xã

Câu 30. Đối với máy thu thanh, khi thu sóng của các đài khác nhau, ta tác động vào khối nào của máy thu thanh?

A. Khối chọn sóng                                                B. Khối trộn sóng

C. Khối dao động ngoại sai                                    D. Khối mạch âm sắc

Câu 31. Một máy thu hình chỉ có âm thanh thì khối nào bị hỏng?

A. Khối xử lí tín hiệu hình                                     B. Khối phục hồi hình ảnh

C. Khối đồng bộ và tạo xung quét                          D. Khối nguồn

Câu 32. Khối nào của máy tăng âm quyết định cường độ âm thanh?

A. Mạch tiền khuếch đại                                        B. Mạch khuếch đại trung gian

C. Mạch khuếch đại công suất                               D. Mạch âm sắc

Câu 33. Trên nhãn gắn ở vỏ động cơ, DK – 42 – 4.2,8kW có ghi Đề thi Học kì 2 Công nghệ 12 năm 2024 có ma trận (5 đề)  nghĩa là:

A. Điện áp nguồn là 220V thì động cơ nối hình tam giác

B. Điện áp nguồn là 380V thì động cơ nối hình tam giác

C. Điện áp nguồn là 220V thì động cơ nối hình sao

D. Điện áp nguồn là 380V và 220V thì động cơ nối hình tam sao

Câu 34. Trên nhãn gắn ở vỏ động cơ, DK – 42 – 4.2,8kW có ghi Đề thi Học kì 2 Công nghệ 12 năm 2024 có ma trận (5 đề) nghĩa là:

A. Khi động cơ nối ∆, dòng điện định mức là 10,5A

B. Khi động cơ nối ∆, dòng điện định mức là 6,1A

C. Khi động cơ nối Υ, dòng điện định mức là 10,5A

D. Khi động cơ nối Y, dòng điện định mức là 6,1A hoặc 10,5A

Câu 35. Hãy cho biết, đâu là cách đấu dây kiểu hình sao của động cơ không đồng bộ ba pha

A. Đề thi Học kì 2 Công nghệ 12 năm 2024 có ma trận (5 đề) B. Đề thi Học kì 2 Công nghệ 12 năm 2024 có ma trận (5 đề)

C. Đề thi Học kì 2 Công nghệ 12 năm 2024 có ma trận (5 đề) D. Đề thi Học kì 2 Công nghệ 12 năm 2024 có ma trận (5 đề)

Câu 36. Cấu tạo của động cơ không đồng bộ ba pha, lõi thép có mặt ngoài xẻ rãnh thuộc phần nào của động cơ?

A. Stato                          B. Roto

C. Stato hoặc roto           D. Stato và roto

Câu 37. Quan sát hình sau và cho biết, nguồn điện được nối hình gì?

Đề thi Học kì 2 Công nghệ 12 năm 2024 có ma trận (5 đề)

A. Sao                            B. Sao có dây trung tính

C. Tam giác                    D. Tam giác có dây trung tính

Câu 38. Một máy phát điện ba pha có điện áp nối dây quấn pha là 220V, nếu nối hình sao ta có giá trị điện áp dây là:

Đề thi Học kì 2 Công nghệ 12 năm 2024 có ma trận (5 đề)

Câu 39. Một tải ba pha gồm ba điện trở R=10Ω, nối hình tam giác, đấu vào nguồn điện ba pha có Đề thi Học kì 2 Công nghệ 12 năm 2024 có ma trận (5 đề) . Tính điện áp pha?

Đề thi Học kì 2 Công nghệ 12 năm 2024 có ma trận (5 đề)

Câu 40. Một máy phát điện ba pha có điện áp nối dây quấn pha là , nếu nối hình tam giác thì Đề thi Học kì 2 Công nghệ 12 năm 2024 có ma trận (5 đề)  có giá trị

Đề thi Học kì 2 Công nghệ 12 năm 2024 có ma trận (5 đề) 

Đáp án đề số 4:

1 -A

2 -D

3 -D

4 -C

5 - D

6 -A

7 -D

8 -D

9-B

10- D

11 -C

12 –A

13 -B

14 -A

15 -A

16 -D

17 -C

18 -D

19 -B

20 -D

21 -A

22 -B

23 -A

24 -D

25 -A

26 -B

27 -B

28 -A

29 -D

30 -A

31 -A

32 -C

33 -A

34 -A

35 -B

36 -B

37 -B

38 -C

39 -A

40 -A

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2023 - 2024

Bài thi môn: Công nghệ 12

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 5)

Câu 1. Hệ thống điện có mấy thành phần?

A. 1                                B. 2

C. 3                                D. 4

Câu 2. Hệ thống điện quốc gia thực hiện quá trình:

A. Phân phối điện

B. Tiêu thụ điện

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 3. Từ tháng 5/1994, có sự xuất hiện đường dây truyền tải Bắc – Nam:

A. 50 kV

B. 500 kV

C. 5000 kV

D. Đáp án khác

Câu 4. Đường dây dẫn điện như:

A. Đường dây trên không

B. Đường dây cáp

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 5. Lưới điện quốc gia phân thành mấy loại?

A. 1                                B. 2

C. 3                                D. 4

Câu 6. Hệ thống điện quốc gia đảm bảo:

A. Sản xuất điện

B. Truyền tải điện

C. Phân phối điện

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7. Mạch điện xoay chiều ba pha có:

A. Nguồn điện ba pha

B. Đường dây ba pha

C. Tải ba pha

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8. Máy phát điện xoay chiều ba pha có mấy dây quấn?

A. 1                                B. 2

C. 3                                D. 4

Câu 9. BY là kí hiệu của dây quấn:

A. Pha B

B. Pha Y

C. Pha BY

D. Pha YB

Câu 10. ở máy phát điện xoay chiều ba pha, các dây quấn của các pha:

A. Khác nhau về số vòng dây

B. Có cùng số vòng dây

C. Cả A và B đều sai

D. Cả A và B đều đúng

Câu 11. ZA là kí hiệu:

A. Tổng trở pha A

B. Tổng trở pha B

C. Tổng trở pha C

D. Đáp án khác

Câu 12. Máy phát điện xoay chiều ba pha đấu dây của tải như thế nào?

A. Nối hình sao

B. Nối tam giác

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 13. Điện áp pha:

A. Là điện áp giữa điểm đầu và cuối mỗi pha

B. Là điện áp giữa dây pha và dây trung tính

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 14. Mạch điện ba pha bốn dây tạo ra hai trị số điện áp:

A. Giống nhau

B. Khác nhau

C. Tương tự nhau

D. Cả 3 đáp án đều sai

Câu 15. Máy điện xoay chiều ba pha có loại:

A. Máy điện tĩnh

B. Máy điện quay

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 16. Máy điện quay chia làm mấy loại?

A. 1                                B. 2

C. 3                                D. 4

Câu 17. Máy nào sau đây biến cơ năng thành điện năng?

A. Máy phát điện

B. Động cơ điện

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 18. Máy nào sau đây dùng làm nguồn cấp điện cho tải?

A. Máy phát điện

B. Động cơ điện

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 19. Máy biến áp có điện áp vào lớn hơn điện áp ra là:

A. Máy tăng áp

B. Máy hạ áp

C. Cả A và B đều sai

D. Đáp án khác

Câu 20. Trụ từ dùng để:

A. Quấn dây

B. Khép kín mạch

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 21. Dây quấn của máy biến áp ba pha thường làm bằng:

A. Dây nhôm bọc cách điện

B. Dây đồng bọc cách điện

C. Dây bạc bọc cách điện

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 22. Mỗi máy biến áp ba pha có mấy dây quấn đưa điện ra?

A. 1                                B. 2

C. 3                                D. 4

Câu 23. Ở máy biến áp ba pha, người ta có thể đấu dây ở cuộn sơ cấp hay thứ cấp là:

A. Hình sao

B. Hình tam giác

C. Hình sao có dây trung tính

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 24. Hệ số biến áp pha của máy biến áp ba pha kí hiệu:

A. Kd

B. Kp

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 25. Ở động cơ không đồng bộ ba pha, stato là:

A. Phần tĩnh

B. Phần quay

C. Cả A và b đều sai

D. Đáp án khác

Câu 26. Cấu tạo stato gồm mấy phần chính?

A. 1                                B. 2

C. 3                                D. 4

Câu 27. ở động cơ không đồng bộ ba pha, roto có mấy kiểu quấn dây?

A. 1                                B. 2

C. 3                                D. 4

Câu 28. Lõi thép stato của động cơ không dồng bộ ba pha có mấy dây quấn?

A. 1                                B. 2

C. 3                                D. 4

Câu 29. Động cơ không đồng bộ ba pha có mấy kiểu đấu dây?

A. 1                                B. 2

C. 3                                D. 4

Câu 30. Tải của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ là:

A. Động cơ điện

B. Thiết bị điện

C. Máy hàn điện

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 31. Đặc điểm của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ

A. Tải thường phân bố tập trung

B. Dùng một máy biến áp riêng hoặc lấy điện từ đường dây hạ áp 380/220V

C. Mạng chiếu sáng cũng được lấy từ đường dây hạ áp của cơ sở sản xuất

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 32. Yêu cầu của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ là:

A. Đảm bảo chất lượng điện năng

B. Đảm bảo tính kinh tế

C. Đảm bảo an toàn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 33. Việc đảm bảo chất lượng điện năng được thể hiện ở mấy chỉ tiêu?

A. 1                                B. 2

C. 3                                D. 4

Câu 34. Phát biểu nào sau đây sai:

A. Stato có lõi thép xẻ rãnh trong

B. Roto có lõi thép xẻ rãnh ngoài

C. Stato có lõi thép xẻ rãnh ngoài, roto có lõi thép xẻ rãnh trong

D. Đáp án A và B đúng

Câu 35. Công thức tính tốc độ từ trường quay:

Đề thi Học kì 2 Công nghệ 12 năm 2024 có ma trận (5 đề) 

Câu 36. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Máy điện tĩnh: khi làm việc có bộ phận chuyển động tương đối với nhau

B. Máy điện tĩnh: khi làm việc không có bộ phận nào chuyển động

C. Máy điện quay: khi làm việc có bộ phận chuyển động tương đối với nhau.

D. Máy điện tĩnh và máy điện quay là máy điện xoay chiều ba pha

Câu 37. Công thức tính hệ số biến áp dây:

Đề thi Học kì 2 Công nghệ 12 năm 2024 có ma trận (5 đề)

Câu 38. Mạng điện sản xuất quy mô nhỏ:

A. Chỉ tiêu thụ công suất dưới vài chục kilo oát

B. Chỉ tiêu thụ công suất trên vài trăm kilo oát

C. Chỉ tiêu thụ công suất từ vài chục kilo oát đến vài trăm kilo oát

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 39. Tải của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ là:

A. Động cơ điện

B. Thiết bị điện

C. Máy hàn điện

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 40. Ở máy điện xoay chiều ba pha, khi nối tam giác, tải ba pha đối xứng:

A. Id = IP

B. Id = 2Ip

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Đáp án đề số 5:

1-C

2-C

3-B

4-C

5-B

6-D

7-D

8-C

9-A

10-B

11-A

12-C

13-C

14-B

15-C

16-B

17-A

18-A

19-B

20-A

21-B

22-C

23-D

24-B

25-A

26-B

27-B

28-C

29-B

30-D

31-D

32-D

33-B

34-C

35-A

36-A

37-B

38-C

39-D

40-D

Xem thêm bộ đề thi Công nghệ 12 mới năm 2024 chọn lọc khác:


Các loạt bài lớp 9 khác