Đề thi Cuối kì 2 Tin học 11 có đáp án năm 2024 (10 đề)
Trọn bộ 10 đề thi Cuối kì 2 Tin học 11 sách mới Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, Cánh diều có đáp án và ma trận sẽ giúp bạn ôn tập và đạt điểm cao trong bài thi Tin học 11.
Xem thử Đề thi CK2 Tin 11 KNTT Xem thử Đề thi CK2 Tin 11 CD
Chỉ từ 70k mua trọn bộ đề thi Tin học 11 Học kì 2 bản word có lời giải chi tiết, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Xem thử Đề thi CK2 Tin 11 KNTT Xem thử Đề thi CK2 Tin 11 CD
Lưu trữ: Đề thi Học kì 2 Tin học 11 (sách cũ)
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề kiểm tra 15 phút Học kì 2
Môn: Tin học 11
Thời gian làm bài: 15 phút
Câu 1: Biến Hoten lưu trữ giá trị hằng xâu ‘Nguyen Van Troi’ thì Hoten[7] cho ta kí tự là:
A. ‘ ’
B. ‘y’
C. ‘e’
D. ‘n’
Câu 2: Trong Pascal, cú pháp khai báo biến kiểu xâu là:
A. Var < độ dài lớn nhất của xâu > = string [tên biến xâu] ;
B. Var
C. Var
D. Var < độ dài lớn nhất của xâu > : string [tên biến xâu] ;
Câu 3: Cho đoạn chương trình sau:
write(‘abc’+‘123456’);
Kết quả in ra màn hình là:
A. ‘123456abc’
B. ‘abc123456’
C. ‘123456’
D. ‘abc’
Câu 4: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. Xâu A lớn hơn xâu B nếu kí tự dầu tiên khác nhau giữa chúng kể tử trái sang trong xâu A có mã ASCII lớn hơn
B. Xâu A lớn hơn xâu B nếu độ dài xâu A lớn hơn độ dài xâu B
C. Nếu A và B là các xâu có độ dài khác nhau và A là đoạn đầu của B thì A nhỏ hơn B
D. Hai xâu bằng nhau nếu chúng giống nhau hoàn toàn
Câu 5: Cho đoạn chương trình sau:
s := ‘123456789’;
delete (s, 1, 8);
write(s);
Kết quả in ra màn hình là:
A. ‘6789’
B. ‘789’
C. ‘9’
D. ‘’
Câu 6: Cho đoạn chương trình sau:
s1 := ‘123’; s2 := ‘abcd’;
insert (s1, s2 ,3);
write(s2);
Kết quả in ra màn hình là:
A. ‘ab123cd’
B. ‘123abcd’
C. ‘a123bcd’
D. ‘abc123d’
Câu 7: Cho đoạn chương trình sau:
s1 := ‘123456789’;
s2 := copy(s1, 3, 5);
write(s2);
Kết quả in ra màn hình là:
A. ‘567’
B. 567
C. 34567
D. ‘34567’
Câu 8: Cho đoạn chương trình sau:
s := ‘200 ki tu’;
write(length(s));
Kết quả in ra màn hình là:
A. 200
B. 9
C. ‘9’
D. ‘200’
Câu 9: Cho đoạn chương trình sau:
s1 := ‘1010’; s2 := ‘1001010’;
write(pos(s1, s2));
Kết quả in ra màn hình là:
A. 0
B. ‘0’
C. 4
D. ‘4’
Câu 10: Cho đoạn chương trình sau:
s := 'Mua Thu';
write(upcase(s[5]));
Kết quả in ra màn hình là:
A. ‘M’
B. ‘U’
C. ‘A’
D. ‘T’
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 2
Môn: Tin học 11
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1: Cho xâu kí tự sau: s:= ‘Nguyen Trai’. Lệnh nào sau đây cho kết quả ‘Trai’
A. copy(s, 4, 8);
B. delete(s, 7, 1);
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Câu 2: Xâu rỗng là xâu có độ dài bằng:
A. 1
B. 3
C. 4
D. 0
Câu 3: Cho đoạn chương trình sau:
s1 := ‘123’; s2 := ‘abc’;
insert(s1 , s2 , 1);
write(s1);
Kết quả in ra màn hình là:
A. ‘a123bc’
B. ‘1abc23’
C. ‘123’
D. ‘abc’
Câu 4: Cho đoạn chương trình sau:
s := ’ABCDEF’;
delete(s, 3, 2);
insert(‘XYZ’, s, 3);
write(s);
Kết quả in ra màn hình là:
A. ‘ABXYZEF’
B. ‘ABEXYZF’
C. ‘AXYZ’
D. ‘AXYZBEF’
Câu 5: Cho đoạn chương trình sau:
s:= ‘abcd’;
For i:= length(s) downto 1 do write(s[i]);
Kết quả in ra màn hình là:
A. ‘abcd’
B. ‘dcba’
C. ‘abcde’
D. ‘edcba’
Câu 6: Cho đoạn chương trình sau:
s := ‘abcde’;
write(pos(‘aba’, s));
Kết quả in ra màn hình là:
A. 0
B. ‘0’
C. 3
D. ‘3’
Câu 7: Cho đoạn chương trình sau:
s := ‘Mua xuan’;
write(upcase(s[length(s)-3]));
Kết quả in ra màn hình là:
A. ‘U’
B. ‘A’
C. ‘X’
D. ‘N’
Câu 8: Cho đoạn chương trình sau:
s1 := ‘1234’; s2 := ‘abc’;
if length(s1) > length(s2) then writeln(s1) else writeln(s2);
Kết quả in ra màn hình là:
A. ‘1234’
B. ‘abc’
C. ‘1234abc’
D. ‘abc1234’
Câu 9: Trong PASCAL, cú pháp khai báo biến tệp văn bản là:
A. Var
B. Var
C. Var
D. Var
Câu 10: Câu lệnh Assign( A. Thủ tục gắn tên tệp cho tên biến tệp
B. Thủ tục mở tên để đọc dữ liệu
C. Khai báo biến tệp
D. Thủ tục đóng tệp Câu 11: Câu lệnh để gắn tên tệp ‘bai1.txt’, cho biến tệp f là:
A. assign( f, ‘bai1.txt’);
B. assign(bai1.txt, f);
C. assign( f, bai1.txt);
D. assign(‘bai1.txt’, f); Câu 12: Câu lệnh Rewrite( A. Thủ tục gắn tên tệp cho tên biến tệp
B. Khai báo biến tệp
C. Thủ tục đóng tệp
D. Thủ tục mở tên để ghi dữ liệu Câu 13: Câu lệnh dùng để đọc dữ liệu từ tệp văn bản có dạng:
A. Read( B. Read( C. Write( D. Write( Câu 14: Nếu hàm eoln( ) cho giá trị bằng true thì con trỏ tệp nằm ở vị trí:
A. Đầu dòng
B. Đầu tệp
C. Cuối dòng
D. Cuối tệp Câu 15: Câu lệnh dùng thủ tục để đóng tệp có dạng:
A. Close( B. Close( C. Stop( D. Stop( Câu 16: Hãy chọn thứ tự hợp lí nhất khi thực hiện các thao tác ghi dữ liệu vào tệp :
A. Mở tệp => Gắn tên tệp => Ghi dữ liệu vào tệp => Đóng tệp
B. Mở tệp => Ghi dữ liệu vào tệp => Gán tên tệp => Đóng tệp
C. Gắn tên tệp => Mở tệp => Ghi dữ liệu vào tệp => Đóng tệp
D. Gắn tên tệp => Ghi dữ liệu vào tệp => Mở tệp => Đóng tệp Câu 17: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây khi nói về lợi ích của việc sử dụng chương trình con:
A. Tránh được việc phải viết lặp đi lặp lại cùng một dãy lệnh nào đó
B. Để chương trình gọn hơn
C. Hỗ trợ việc viết chương trình có cấu trúc như cấu trúc lặp, rẽ nhánh
D. Không có lợi ích Câu 18: Để khai báo hàm trong Pascal bắt đầu bằng từ khoá:
A. Program
B. Procedure
C. Var
D. Function Câu 19: Chương trình con gồm có: (chọn câu trả lời đúng nhất)
A. Hằng và biến
B. Hàm và thủ tục
C. Hàm và hằng
D. Thủ tục và biến Câu 20: Khi viết một chương trình muốn trả về một giá trị ta nên dùng:
A. Hàm
B. Thủ tục
C. Chương trình con
D. Thủ tục hoặc hàm
Bài 1 . (2 điểm) Viết các câu lệnh để đọc dữ liệu từ tệp “DL.TXT” 2 biến x1, x2 (sử dụng biến tệp f). Bài 2. (3 điểm) Viết chương trình:
Nhập vào một xâu kí tự.
Đếm và in ra màn hình số kí tự là chữ cái (chữ thường) có trong xâu.
Bài 1 .
Assign(f,’DL.TXT’);
Reset(f);
Read(f,x1,x2);
Close(f); Bài 2.
Var a: string;
i, Dem: integer;
Begin
writeln(‘nhap xau:’);
Readln(a);
Dem:=0;
For i:=1 to length(a) do
If (‘a’<=a[i]) and (a[i]<=’z’)
Dem:= Dem+1;
Writeln(Dem);
Readln
End. Xem thêm các đề thi Tin học 11 chọn lọc, có đáp án hay khác: