3 Đề thi Học kì 1 Tin học 11 Cánh diều (có đáp án + ma trận)
Với bộ 4 đề thi Tin học 11 Học kì 1 Cánh diều năm 2024 có đáp án và ma trận được biên soạn và chọn lọc từ đề thi Tin học 11 của các trường THPT trên cả nước sẽ giúp học sinh 11 ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Học kì 1 Tin học 11.
Chỉ từ 70k mua trọn bộ Đề thi Học kì 1 Tin học 11 Cánh diều bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Cánh diều
Năm học 2024 - 2025
Môn: Tin học 11
Thời gian làm bài: phút
(Đề số 1)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Hành vi nào sau đây là hành vi nghiện internet:
A. Tranh thủ mọi lúc mọi nơi để lên mạng xã hội, sống ảo nhiều hơn ngoài đời thực, rụt rè, thiếu tự tin khi giao tiếp.
B. Thức thâu đêm để chơi game trực tuyến.
C. Trộm cắp, lừa đảo để có tiền chơi game.
D. Tất cả các hành vi trên.
Câu 2. Một số bạn bè em thần tượng một số diễn viên mới nổi tiếng trên mạng xã hội. Được bạn bè rủ vào xem những đoạn phim trên kênh Youtube của ngôi sao này, em thấy diễn viên ăn mặc không lịch sự, nội dung phim dung tục, thiếu văn hóa. Một số bạn cho rằng ngôi sao này có hàng chục vạn người trẻ tuổi hâm mộ, phim của anh ta mang phong cách mới nên không phù hợp với những người cổ hủ, lạc hậu. Thái độ và hành động nào sau đây là phù hợp nhất?
A. Không xem kênh Youtube của anh ta nữa, đồng thời khuyên các bạn không nên xem.
B. Hòa theo các bạn để khỏi mang tiếng lạc hậu.
C. Không xem kênh Youtube của anh ta nữa, còn các bạn làm gì thì tùy.
D. Không hâm mộ nhưng cũng không phản đối, cứ tiếp tục theo dõi những video khác của ngôi sao này xem ra sao.
Câu 3. Thế nào là dụ dỗ và bắt nạt trên mạng?
A. Lôi kéo, tặng quà, hăm dọa, khống chế làm theo yêu cầu của chúng.
B. Bạn bè tặng quà sinh nhật.
C. Bạn bè gửi lời chúc mừng sinh nhật qua mạng.
D. Bạn bè nhắn tin hỏi thăm qua mạng.
Câu 4. Xử lý thông tin trong bài toán quản lý bao gồm:
A. Tạo lập hồ sơ, Cập nhật hồ sơ.
B. Cập nhật hồ sơ, khai thác thông tin.
C. Tạo lập hồ sơ, cập nhật hồ sơ, khai thác thông tin.
D. Tạo lập hồ sơ, tìm kiếm hồ sơ, khai thác thông tin.
Câu 5. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thật chất là:
A. Ngôn ngữ lập trình Pascal.
B. Ngôn ngữ C.
C. Các kí hiệu toán học dùng để thực hiện các tính toán.
D. Hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL.
Câu 6. Mục đích của việc tạo cơ sở dữ liệu trên máy tính là:
A. Tạo lập cơ sở dữ liệu.
B. Lưu trữ cơ sở dữ liệu.
C. Cập nhật cơ sở dữ liệu.
D. Khai thác cơ sở dữ liệu.
Câu 7. Trường hợp nào không đảm bảo tính xác định và đúng đắn của dữ liệu trong CSDL?
A. Trong một bảng không có hai bản ghi giống nhau hoàn toàn.
B. Mỗi ô trong bảng chứa một đến 2 giá trị.
C. Trong một CSDL, tên các bảng không bị trùng nhau.
D. Trong một bảng không có trường nào bị trùng tên.
Câu 8. Cho bảng Học sinh gồm các trường (STT, MaHS (Mã học sinh), HoTen (Họ và tên), NgaySinh (Ngày sinh), GioiTinh (Giới tính), CCCD (Số căn cước công dân), BHYT (số thẻ bảo hiểm y tế). Bảng trên có thể có mấy khóa?
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 5.
Câu 9. Nút lệnh dùng để:
A. Chọn khóa cho bảng.
B. Chỉ định khóa chính cho bảng.
C. Lưu bảng.
D. Nhập tên trường cho bảng.
Câu 10. Vì sao cơ sở dữ liệu quan hệ thường được thiết kế gồm nhiều bảng?
A. Vì khi xem cơ sở dữ liệu sẽ đẹp hơn.
B. Vì tránh dư thừa dữ liệu.
C. Vì để tạo khóa ngoài.
D. Vì để tạo liên kết giữa các bảng.
Câu 11. Nút lệnh nào sau đây dùng đề tạo liên kết giữa các bảng
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 12. Chọn phương án sai. Liên kết giữa các bảng cho phép:
A. Khóa dữ liệu, không cho tạo thêm dữ liệu mới gây dư thừa.
B. Có thể có được thông tin tổng hợp từ nhiều bảng.
C. Nhất quán dữ liệu.
D. Tránh được dư thừa dữ liệu.
Câu 13. Chỉnh sửa biểu mẫu (thay đổi hình thức biểu mẫu) chỉ thực hiện được ở chế độ:
A. Thiết kế.
B. Trang dữ liệu.
C. Biểu mẫu.
D. Thuật sĩ.
Câu 14. Thao tác nào thực hiện được trong chế độ biểu mẫu của biểu mẫu:
A. Thêm một trường thông tin cho biểu mẫu.
B. Nhập thông tin bản ghi cho bảng.
C. Bố trí các trường trên biểu mẫu cho hợp lý.
D. Thêm các Button cho biểu mẫu.
Câu 15. Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn:
A. Create form for using Wizard.
B. Create form by using Wizard.
C. Create form with using Wizard.
D. Create form in using Wizard.
Câu 16. Truy vấn CSDL là:
A. Một tập hợp các bảng dữ liệu có liên quan với nhau.
B. Một phát biểu thể hiện yêu cầu của người dùng đối với CSDL.
C. Là cung cấp một khuôn dạng thuận tiện để nhập và sửa dữ liệu.
D. Cung cấp các nút lệnh để người dùng có thể sử dụng.
Câu 17. Em hãy điền vào chỗ trống (…) cho phát biểu dưới đây:
“ Khi thực hiện các câu truy vấn, hệ quản trị CSDL sẽ coi tên trường là biến trong chương trình xử lí, do vậy, nếu tên trường có chứa dấu cách thì cần phải dùng các dấu …… để đánh dấu bắt đầu và kết thúc tên trường.”
A. ( ).
B. ‘ ’.
C. [ ].
D. “ ”.
Câu 18. Trong mẫu câu truy vấn của SQL, em hãy cho biết mệnh đề WHERE dùng để làm gì?
A. Xác định điều kiện lọc dữ liệu.
B. Xác định dữ liệu được lấy từ đâu.
C. Sửa dữ liệu trong bảng.
D. Xác định thông tin ta muốn hiển thị.
Câu 19. Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Trong Mẫu hỏi, biểu thức số học để tạo trường mới TRUNG_BINH, lệnh nào sau đây là đúng:
A. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5.
B. TRUNG_BINH:(2* MOT_TIET + 3*HOC_KY)/5.
C. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY]):5.
D. TRUNG_BINH=(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5.
Câu 20. CSDL tập trung là:
A. CSDL lưu trữ trên 1 máy tính.
B. CSDL được phân tán trên các máy tính khác nhau của một mạng máy tính.
C. CDL được lưu trữ tại 1 hay nhiều máy tính có kết nối mạng với nhau.
D. CSDL của các đơn vị có quy mô lớn.
Câu 21. Cơ sở dữ liệu phân tán có ưu điểm gì?
A. Dễ dàng quản lý và duy trì, thích hợp mọi quy mô tổ chức.
B. Phân tán dữ liệu một cách hiệu quả, mở rộng tổ chức linh hoạt.
C. Đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu, chi phí phù hợp.
D. Đảm bảo tính nhất quán dữ liệu tốt, độ tin cậy cao.
Câu 22. Một cửa hàng tạp hóa gồm 4 tầng, có sử dụng phần mềm quản lý bán hàng. Mỗi quầy đều có quầy thu ngân nhưng toàn bộ dữ liệu lưu tại máy tính tầng 1. CSDL của cửa hàng này là:
A. CSDL tập trung có kiến trúc khách – chủ (kiến trúc 1 tầng).
B. CSDL tập trung có kiến trúc khách – chủ (kiến trúc 2 tầng).
C. CSDL tập trung có kiến trúc khách – chủ (kiến trúc 3 tầng).
D. CSDL phân tán có kiến trúc ngang hàng.
Câu 23. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?
A. Bảng phân quyền truy cập cũng là dữ liệu của CSDL.
B. Dựa trên bảng phân quyền để trao quyền truy cập khác nhau để khai thác dữ liệu cho các đối tượng người dùng khác nhau.
C. Mọi người đều có thể truy cập, bổ sung và thay đổi bảng phân quyền.
D. Bảng phân quyền không giới thiệu công khai cho mọi người biết.
Câu 24. Nguyên nhân nào sau đây không phải nguyên nhân gây phá vỡ sự an toàn của CSDL:
A. Sự cố, tai họa ngẫu nhiên.
B. Cháy nổ.
C. Phá hoại dữ liệu .
D. Bảo vệ dữ liệu.
Câu 25. Thông thường, khi muốn truy cập vào hệ CSDL, em cần cung cấp:
A. Hình ảnh.
B. Chữ kí.
C. Họ tên người dùng.
D. Tên tài khoản và mật khẩu.
Câu 26. Trách nhiệm của nhà quản trị CSDL trong việc đảm bảo an toàn dữ liệu là gì?
A. Cung cấp thông tin hữu ích và cải tiến hệ thống.
B. Kiểm soát và đảm bảo tính toàn vẹn an toàn cho dữ liệu.
C. Xác định nguyên nhân làm giảm hiệu suất xử lý hệ thống.
D. Cập nhật xu thế phát triển CSDL và tăng khả năng xử lý công việc.
Câu 27. Kiến thức về ngôn ngữ truy vấn CSDL nào là cần thiết cho nhà quản trị CSDL?
A. SQL.
B. Oracle SQL.
C. DB2 của IBM.
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 28. Nhà quản trị CSDL cần làm việc cẩn trọng và tỉ mỉ vì lý do gì?
A. Vì khối lượng dữ liệu lớn và khả năng xử lý công việc.
B. Vì sai sót nhỏ có thể dẫn đến lỗi nghiêm trọng.
C. Vì cần đưa ra quyết định về CSDL.
D. Vì cần tổ chức nhiệm vụ cho nhân viên công nghệ thông tin.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Cho CSDL quản lý học sinh 11 gồm bảng Học Sinh 11 gồm các thông tin (Mã định danh, Mã học sinh, Họ và tên, Ngày sinh, Giới tính, Đoàn viên, Lớp, Địa chỉ, Toán, Lý, Hóa, Văn, Sử, Địa, Tin.
a. Bảng Học sinh 11 có thể chọn khóa chính là gì?
b. Truy vấn sau thực hiện yêu cầu gì?
SELECT [Họ và tên], [Ngày sinh], [Giới tính], [Toán], [Lý], [Hóa]
FROM Học sinh 11
WHERE [Lớp] = “11A”
c. Nêu các bước tạo biểu mẫu hiển thị thông tin xem điểm cho học sinh.
Câu 2. (1 điểm) Hãy nêu đặc điểm quan trọng nhất để phân biệt một hệ CSDL tập trung với một hệ CSDL phân tán.
……………………. Hết ………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm.
1. D |
2. A |
3. A |
4. C |
5. D |
6. D |
7. D |
8. C |
9. B |
10. B |
11. A |
12. A |
13. A |
14. B |
15. B |
16. B |
17. C |
18. A |
19. A |
20. A |
21. B |
22. B |
23. C |
24. D |
25. D |
26. B |
27. D |
28. B |
|
|
................................
................................
................................
Trên đây tóm tắt một số nội dung miễn phí trong bộ Đề thi Tin học 11 mới nhất, để mua tài liệu trả phí đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng xem thử:
Tham khảo đề thi Tin học 11 Cánh diều có đáp án hay khác:
Xem thêm đề thi lớp 11 Cánh diều có đáp án hay khác:
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 11 (các môn học)
- Giáo án Toán 11
- Giáo án Ngữ văn 11
- Giáo án Tiếng Anh 11
- Giáo án Vật Lí 11
- Giáo án Hóa học 11
- Giáo án Sinh học 11
- Giáo án Lịch Sử 11
- Giáo án Địa Lí 11
- Giáo án KTPL 11
- Giáo án HĐTN 11
- Giáo án Tin học 11
- Giáo án Công nghệ 11
- Giáo án GDQP 11
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 11 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 11
- Đề cương ôn tập Văn 11
- Đề thi Toán 11 (có đáp án)
- Đề thi Toán 11 cấu trúc mới
- Đề cương ôn tập Toán 11
- Đề thi Tiếng Anh 11 (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 11 mới (có đáp án)
- Đề thi Vật Lí 11 (có đáp án)
- Đề thi Hóa học 11 (có đáp án)
- Đề thi Sinh học 11 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 11
- Đề thi Địa Lí 11 (có đáp án)
- Đề thi KTPL 11
- Đề thi Tin học 11 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 11
- Đề thi GDQP 11 (có đáp án)