4 Đề thi Học kì 1 Tin học 11 Kết nối tri thức (có đáp án + ma trận)

Với bộ 4 đề thi Tin học 11 Học kì 1 Kết nối tri thức năm 2024 có đáp án và ma trận được biên soạn và chọn lọc từ đề thi Tin học 11 của các trường THPT trên cả nước sẽ giúp học sinh 11 ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Học kì 1 Tin học 11.

Xem thử

Chỉ từ 70k mua trọn bộ Đề thi Học kì 1 Tin học 11 Kết nối tri thức bản word có lời giải chi tiết:

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức

Năm học 2024 - 2025

Môn: Tin học 11

Thời gian làm bài: phút

(Đề số 1)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Câu 1. Quy tắc trách nhiệm là?

A. Yêu cầu phải tuân thủ luật pháp Việt Nam, tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân.

B. Đòi hỏi mọi hành vi ứng xử trên mạng xã hội phải phù hợp với các giá trị đạo đức, văn hóa truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam.

C. Yêu cầu phải tuân thủ các quy định và hướng dẫn về bảo vệ an toàn và bảo mật thông tin cá nhân và tổ chức.

D. Hướng tới việc cần chịu trách nhiệm về các hành vi, ứng xử trên mạng xã hội, khi có yêu cầu phải chủ động phối hợp, hợp tác với các cơ quan chức năng để xử ý hành vi, nội dung thông tin vi phạm pháp luật.

Câu 2. Nguyên tắc Hãy chậm lại là?

A. Thực hiện việc tra cứu số điện thoại, địa chỉ cơ quan hoặc tổ chức mà người gửi thông tin mang danh để liên hệ xác minh trực tiếp.

B. Mọi yêu cầu thành toán hoặc gửi tiền ngay lập tức đều cần phải đặt dấu hỏi. Vì vậy nếu cảm thấy giao dịch này không đáng tin hãy dừng lại vì nó có thể là lừa đảo.

C. Những kẻ lừa đảo thường tạo ra cảm giác cấp bách để chúng có thể vượt qua khả năng nhận định một cách sáng suốt của nạn nhân.

D. Đáp án khác.

Câu 3. Khai thác thông tin từ những dữ liệu đã có là?

A. Tính toán dữ liệu.

B. Phân tích dữ liệu.

C. Thống kê dữ liệu.

D. Cả ba đáp án trên đều đúng.

Câu 4. Mục đích chính của quản lý thông tin là?

A. Xử lý thông tin để đưa ra các quyết định.

B. Thu thập thông tin.

C. Lữu trữ dữ liệu.

D. Đáp án khác.

Câu 5. Tại các trạm bán xăng, việc thu thập dữ liệu về lượng xăng bán và doanh thu được thực hiện như thế nào??

A. Xác nhận số lương xăng ban đầu.

B. Cập nhật lương xăng bán mỗi ngày.

C. Tinh số tiền thu được trong mỗi ngày.

D. Cả ba đáp án trên đều đúng.

Câu 6. Quy tắc tôn trọng, tuân thủ pháp luật là?

A. Đòi hỏi mọi hành vi ứng xử trên mạng xã hội phải phù hợp với các giá trị đạo đức, văn hóa truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam.

B. Yêu cầu phải tuân thủ các quy định và hướng dẫn về bảo vệ an toàn và bảo mật thông tin cá nhân và tổ chức.

C. Hướng tới việc cần chịu trách nhiệm về các hành vi, ứng xử trên mạng xã hội, khi có yêu cầu phải chủ động phối hợp, hợp tác với các cơ quan chức năng để xử ý hành vi, nội dung thông tin vi phạm pháp luật.

D. Yêu cầu phải tuân thủ luật pháp Việt Nam, tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân.

Câu 7. Thói quen cá nhân của người lưu trữ có thể dẫn đến?

A. Sự nhất quán của dữ liệu khi lưu trữ thủ công.

B. Sự không nhất quán của dữ liệu khi lưu trữ tự động.

C. Sự không nhất quán của dữ liệu khi lưu trữ thủ công.

D. Cả ba đáp án trên đều đúng.

Câu 8. Việc lưu trữ dữ liệu không tách rời việc?

A. Xử lý dữ liệu.

B. Truy xuất dữ liệu.

C. Khai thác thông tin nhờ các phần mềm ứng dụng.

D. Đáp án khác.

Câu 9. Tình trạng phụ thuộc giữ chương trình và dữ liệu dẫn tới việc?

A. Nếu thay đổi cách lưu trữ dữ liệu phải sửa đổi phần mềm.

B. Nếu thay đổi cách lưu trữ dữ liệu không phải sửa đổi phần mềm.

C. Nếu không thay đổi cách lưu trữ dữ liệu thì phải sửa đổi phần mềm.

D. Đáp án khác.

Câu 10. Hệ QTCSDL cung cấp các phương tiện thực hiện sao lưu đự phòng (backup) để ?

A. Phòng các sự cố gây mất dữ liệu.

B. Khôi phục dữ liệu khi cần.

C. Cả hai đáp án trên đều đúng.

D. Cả hai đáp án trên đều sai.

Câu 11. Chức năng cập nhật dữ liệu là?

A. CSDL sau khi được khởi tạo chưa có dữ liệu, cần phải nhập dữ liệu vào.

B. Hệ QTCSDL cần cung cấp các chức năng thêm, xoá, sửa dữ liệu.

C. Cả hai đáp án trên đều đúng.

D. Cả hai đáp án trên đều sai.

Câu 12. Đâu không phải là CSDL tập trung?

A. Hệ CSDL cá nhân.

B. Hệ CSDL trung tâm.

C. Hệ CSDL khách chủ.

D. Hệ CSDL thuần nhất.

Câu 13. Các hệ quản trị cơ sở dữ liệu cần cung cấp?

A. Phương tiện kiểm soát quyền truy cập dữ liệu.

B. Chức năng kiểm soát các giao dịch đề đảm bảo tính nhất quán của dữ liệu.

C. Cả hai đáp án trên đều đúng.

D. Cả hai đáp án trên đều sai.

Câu 14. Bảng Bản thu âm và bảng Ca sĩ có chung thuộc tính nào?

4 Đề thi Học kì 1 Tin học 11 Kết nối tri thức (có đáp án + ma trận)

A. Chung thuộc tính Aid.

B. Chung thuộc tính Sid.

C. Chung thuộc tính Mid.

D. Chung thuộc tính TenNS.

Câu 15. Mỗi hàng của bảng được gọi là một?

A. Trường.

B. Thuộc tính.

C. Khóa.

D. Bản ghi.

Câu 16. Một bảng có thể có?

A. Nhiều khóa.

B. Chỉ một khóa.

C. Chỉ mười khóa. 

D. Đáp án khác.

Câu 17. Trường SBD thường có giá trị là?

A. Các số nguyên.

B. Số âm.

C. Kí tự đặc biệt.

D. Các kí tự và chữ số.

Câu 18. DDL của SQL cung cấp?

A. Các yêu cầu truy vấn khởi tạo CSDL.

B. Các yêu cầu truy vấn khởi tạo bảng.

C. Các yêu cầu truy vấn thiết lập khóa.

D. Cả ba đáp ấn trên đều đúng.

Câu 19. SQL là?

A. Một ngôn ngữ yếu, nó hỗ trợ các tính năng khác như: Kiểu dữ liệu, đối tượng tạm thời, thủ tục lưu trữ và thủ tục hệ thống.

B. Một ngôn ngữ mới, nó hỗ trợ các tính năng khác như: Kiểu dữ liệu, đối tượng tạm thời, thủ tục lưu trữ và thủ tục hệ thống.

C. Một ngôn ngữ mạnh, nó hỗ trợ các tính năng khác như: Kiểu dữ liệu, đối tượng tạm thời, thủ tục lưu trữ và thủ tục hệ thống.

D. Cả ba đáp án trên đều đúng.

Câu 20. Muốn Thêm dữ liệu bào bảng với giá trị lấy từ   ta dùng câu truy xuất nào dưới đây?

A. INSERT INTO < tên bảng> VALUES .

B. ORDER BY < tên trường>.

C. INNER JOIN.

D. DELETE FROM WHERE <điều kiện>.

Câu 21. Muốn liên kết các bảng theo thứ tự chỉ định ta dùng câu truy xuất nào dưới đây?

A. WHERE < điều kiện chọn>.

B. ORDER BY < tên trường>.

C. INNER JOIN.

D. DELETE FROM WHERE <điều kiện>.

Câu 22. Cần phải làm gì để đảm bảo an ninh, an toàn cho các hệ CSDL?

A. Triển khai bảo mật vật lý.

B. Tách biệt máy chủ CSDL.

C. Tránh sử dụng các cổng mạng mặc định.

D. Cả ba đáp án trên đều đúng.

Câu 23. Đối với những CSDL cần bảo mật như CSDL ngân hàng, chứng khoán.... nếu người dùng tiết lộ thông tin truy cập thì?

A. Dữ liệu được bảo mật.

B. Dữ liệu còn được bảo mật một phần.

C. Dữ liệu không còn được bảo mật.

D. Đáp án khác.

Câu 24. Những truy xuất của người dùng có thể cần phải được lưu lại dưới dạng

A. Biên bản (log file).

B. Bản ghi.

C. Trường.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 25. Khi hệ thống cấp điện đột ngột dừng vì những lí do khác thì cần

A. Dùng bộ lưu điện để cấp điện ngay cho hệ thống máy tính quản trị CSDL.

B. Thường xuyên kiểm tra hệ thống cấp điện.

C. Xây dựng hệ thống cấp điện đủ công suất.

D. Cả ba đáp án trên đều đúng.

Câu 26. Để QTCSDL thì điều quan trọng nhất là?

A. Phải làm chủ được một hệ QTCSDL.

B. Có khả năng ham học hỏi.

C. Có kiến thức chuyên môn.

D. Đáp án khác.

Câu 27. Vì sao người quản trị CSDL cần thường xuyên tạo các bản sao dữ liệu dự phòng?

A. Phù hợp với sự phát triển.

B. Tiết kiện điện.

C. Để khi gặp sự cố có thể khôi phục dữ liệu kịp thời.

D. Cả ba đáp án trên đều sai.

Câu 28. Vì sao người quản trị CSDL cần nắm bắt sự phát triển của công nghệ, đánh giá hoạt động của hệ thống?

A. Nâng cấp công nghệ khi cần thiết.

B. Để khi gặp sự cố có thể khôi phục dữ liệu kịp thời.

C. Phù hợp với sự phát triển.

D. Đáp án khác.

II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Bài 1. (2 điểm) Cho CSDL quản lý Thư viện gồm các bảng: Sách (Mã sách, Tên sách, Loại sách, Đơn giá), Người đọc (Số thẻ, Họ tên, Ngày sinh, Lớp), Mượn sách (Mã sách, Số thẻ, Ngày mượn, Số lượng).

a. Hãy xác định khóa chính và khóa ngoài cho mỗi bảng?

b. Giả sử CSDL quản lý thư viện đã được tạo, em hãy viết truy vấn hiển thị danh sách học sinh mượn sách gồm Số thẻ học sinh, họ tên, lớp, mã sách, ngày mượn, số lượng.

Bài 2. (1 điểm) Hãy phân tích điểm mạnh và điểm yếu của hệ CSDL phân tán so với hệ CSDL tập trung?

……………………… Hết ………………………

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN

Phần I. Trắc nghiệm (7 điểm)

Mỗi câu trắc nghiệm đúng: 0,25 điểm

1. D

2. C

3. D

4. A

5. D

6. D

7. C

8. C

9. A

10. C

11. C

12. D

13. C

14. B

15. D

16. A

17. D

18. D

19. C

20. A

21. C

22. D

23. C

24. A

25. A

26. A

27. C

28. A

 

 

................................

................................

................................

Trên đây tóm tắt một số nội dung miễn phí trong bộ Đề thi Tin học 11 mới nhất, để mua tài liệu trả phí đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng xem thử:

Xem thử

Tham khảo đề thi Tin học 11 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:

Xem thêm đề thi lớp 11 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:


Đề thi, giáo án lớp 11 các môn học