Top 10 Đề thi Vật Lí 11 Giữa kì 1 năm 2024 (có đáp án)

Trọn bộ 10 đề thi Vật Lí 11 Giữa kì 1 sách mới Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều có đáp án và ma trận sẽ giúp bạn ôn tập và đạt điểm cao trong bài thi Vật Lí 11.

Xem thử Đề thi GK1 Lí 11 KNTT Xem thử Đề thi GK1 Lí 11 CTST Xem thử Đề thi GK1 Lí 11 CD

Chỉ từ 50k mua trọn bộ đề thi Vật Lí 11 Giữa kì 1 bản word có lời giải chi tiết, dễ dàng chỉnh sửa:

Xem thử Đề thi GK1 Lí 11 KNTT Xem thử Đề thi GK1 Lí 11 CTST Xem thử Đề thi GK1 Lí 11 CD

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa kì 1 - Kết nối tri thức

Năm học 2024 - 2025

Môn: Vật Lí 11

Thời gian làm bài: phút

Câu 1: Một vật dao động điều hoà có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10 cm. Biên độ dao động của vật là

A. 2,5 cm.

B. 5 cm.

C. 10 cm.

D. 20 cm.

Câu 2: Một vật dao động dao động điều hòa có phương trình x = 3cos2πt(cm). Lấy π2 = 10. Gia tốc cực đại của vật có độ lớn:

A. 1,2 m/s2.

B. 6π cm/s2.

C. 3,6 m/s2.

D. 18π m/s2.

Câu 3: Một vật có khối lượng  400 g dao động điều hòa với phương trình  x = 10cos(10πt + π) (cm). Lấy π2 = 10. Năng lượng dao động của vật là:

A. 2 J.

B. 200 J.

C. 20 J.

D. 0,2 J.

Câu 4: Một chất điểm đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi vừa đi khỏi vị trí cân bằng một đoạn s động năng của chất điểm 1,8 J. Đi tiếp một đoạn s nữa thì động năng còn 1,5 J. Nếu đi thêm một đoạn s nữa thì động năng bây giờ là bao nhiêu? Biết rằng trong quá trình khảo sát chất điểm chưa đổi chiều chuyển động.

A. 0,9 J.

B. 1 J.

C. 0,8 J.

D. 1,2 J.

 Câu 5: Công thức nào sau đây được dùng để tính tần số dao động của con lắc lò xo?

A. f = 2πkm.

B. f = 1πmk.

C. f = 12πkm.

D. f = 12πmk.

Câu 6: Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100 g và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với chu kì 0,2 s. Lấy π2 = 10. Độ cứng của lò xo 

A. k = 50 N/m.

B. k = 100 N/m.

C. k = 62,8 N/m.

D. k = 200 N/m.

Câu 7: Một vật nhỏ có khối lượng m = 200 g được treo vào một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k. Kích thích để con lắc dao động điều hoà với gia tốc cực đại bằng 16 m/s2 và cơ năng bằng 6,4.10-2 J. Vận tốc cực đại của vật là

A. 16 cm/s.

B. 80 cm/s.

C. 1,6 m/s.

D. 8 m/s.

Câu 8: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2,2 s, tại nơi có g = 10 m/s2. Lấy π2 = 10. Chiều dài của con lắc:  

A. 1,21 m.

B. 1 m.

C. 0,55 m.

D. 1,1 m.

Câu 9: Cho một vật dao động điều hòa với biên độ A dọc theo trục Ox và quanh gốc tọa độ O. Một đại lượng Y nào đó của vật phụ thuộc vào li độ x của vật theo đồ thị có dạng một phần của đường parabol như hình vẽ bên. Y là đại lượng nào trong số các đại lượng sau?

Đề thi Giữa kì 1 Vật lí 11 Kết nối tri thức có đáp án (3 đề + ma trận)

A. Lực kéo về.

B. Động năng.

C. Thế năng.

D. Gia tốc.

Câu 10: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 10 g mang điện tích q = + 5.10-6 C được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều mà vectơ cường độ điện trường có độ lớn E = 10V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy  g = 10 m/s2, π = 3,14. Chu kì dao động của con lắc là

A. 1,40 s.

B. 1,99 s.

C. 1,15 s.

D. 0,58 s.

Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng? Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến thành

A. quang năng.

B. hóa năng.

C. điện năng.

D. nhiệt năng.

Câu 12: Một con lắc đơn có độ dài 16 cm được treo trong toa tàu ở ngay vị trí phía trên trục của bánh xe. Chiều dài mỗi thanh ray là 12 m. Coi đoàn tàu chuyển động thẳng đều. Con lắc sẽ dao động điều hòa mạnh nhất khi vận tốc của đoàn tàu bằng:   

A. 15 m/s.

B. 1,5 cm/s.

C. 1,5 m/s.

D. 15 cm/s.

Câu 13. Trong dao động điều hòa, khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc

A. có độ lớn cực đại.

B. có độ lớn cực tiểu.

C. bằng không.

D. đổi chiều.

Câu 14. Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật

A. tăng 4 lần.

B. giảm 4 lần.

C. giảm 2 lần.

D. tăng 2 lần.

Câu 15. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 62,8 cm/s và gia tốc ở vị trí biên là 2 m/s2. Lấy π2 = 10. Biên độ và chu kì dao động của vật lần lượt là

A. 10 cm; 1 s.

B. 1 cm; 0,1 s.

C. 2 cm; 0,2 s.

D. 20 cm; 2 s.

Câu 16. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos10πt+π3(cm). Thời gian ngắn nhất kể từ lúc vật bắt đầu dao động đến lúc vật có tốc độ 50π cm/s là   

A. 0,06 s.

B. 0,05 s.

C. 0,1 s.

D. 0,07 s.

Câu 17. Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k và một hòn bi khối lượng m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Vận tốc góc trong dao động của con lắc là

A. 12πkm.

B. 2πmk.

C. mk.

D. km.

Câu 18. Một con lắc lò xo có quả nặng khối lượng m = 40 g chuyển động theo phương trình: x = Acos(10πt) (cm; s). Lấy π2 = 10. Độ cứng của lò xo bằng

A. 30 N/m.

B. 50 N/m.

C. 20 N/m.

D. 40 N/m.

Câu 19. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 40 N/m và vật khối lượng m = 100 g. Con lắc dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Ban đầu vật ở vị trí cân bằng và đi theo chiều dương của trục tọa độ. Số lần vật đi qua vị trí động năng bằng thế năng trong π2 giây đầu tiên là

A. 20.

B. 40.

C. 10.

D. 5.

Câu 20. Con lắc đơn (chiều dài không đổi), dao động điều hoà có chu kì phụ thuộc vào

A. khối lượng của quả nặng.

B. trọng lượng của quả nặng.

C. khối lượng riêng của quả nặng.

D. tỉ số giữa khối lượng và trọng lượng của quả nặng.

Câu 21: Đồ thị vận tốc – thời gian của một chất điểm dao động điều hòa cho như hình vẽ. Điểm N trên đồ thị cho chúng ta thông tin đúng nào sau đây?

Đề thi Giữa kì 1 Vật lí 11 Kết nối tri thức có đáp án (3 đề + ma trận)

A. Chất điểm có li độ x = 53cm đang di chuyển theo chiều âm.

B. Chất điểm có li độ x = 53cm đang di chuyển theo chiều dương.

C. Chất điểm có li độ x = -5cm đang di chuyển theo chiều âm.

D. Chất điểm có li độ x = 5cm đang di chuyển theo chiều dương.

Câu 22. Treo con lắc đơn vào trần một ôtô tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Khi ôtô đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2 s. Nếu ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều trên đường nằm ngang với gia tốc 2 m/s2 thì chu kì dao động điều hòa của con lắc xấp xỉ bằng  

A. 1,98 s.

B. 1,82 s.

C. 2,00 s.

D. 2,02 s.

Câu 23. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào

A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn.

B. biên độ của ngoại lực tuần hoàn.

C. tần số của ngoại lực tuần hoàn.

D. hệ số lực cản tác dụng lên hệ dao động.

Câu 24. Một người đi xe đạp chở một thùng nước đi trên một vỉa hè lát bê tông, cứ 4,5 m có một rãnh nhỏ. Khi người đó chạy với vận tốc 10,8 km/h thì nước trong thùng bị văng tung toé mạnh nhất ra ngoài. Tần số dao động riêng của nước trong thùng là

A. 1,5 Hz.

B. 23 Hz.

C. 2,4 Hz.

D. 43 Hz.

Câu 25. Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hòa

A. Trong dao động điều hòa, cứ sau mỗi nửa chu kì vật lại có tốc độ như cũ.

B. Chu kì của dao động điều hòa là khoảng thời gian ngắn nhất sau đó vật về vị trí ban đầu.

C. Dao động điều hòa là dao động trong đó li độ của vật là một hàm côsin (hay sin) của thời gian.

D. Độ lớn của li độ của vật dao động điều hòa bằng khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng.

Câu 26. Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ tắt dần?

A. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.

B. Dao động cơ tắt dần có động năng và thế năng luôn giảm dần theo thời gian.

C. Trong dao động cơ tắt dần cơ năng giảm dần theo thời gian.

D. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.

Câu 27. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 250 g, lò xo có độ cứng 64 N/m. Chu kì dao động của con lắc xấp xỉ bằng

A. 0,4 s.

B. 12,4 s.

C. 3,18 s.

D. 2,55 s.

Câu 28. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos10πt+π3(cm) (với t tính bằng giây). Tần số dao động của vật là

A. 5 Hz.

B. 10π Hz.

C. 5p Hz.

D. 10 Hz.

Câu 29. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos2πt (cm). Biên độ dao động của vật là

A. 10π cm.

B. 10 cm.

C. 5π cm.

D. 5 cm.

Câu 30. Một vật dao động điều hòa, biểu thức quan hệ giữa biên độ dao động A, li độ x, vận tốc v và tần số góc của vật là

A. A2=x2v2ω.

B. A2=x2v2ω2.

C. A2=x2+v2ω.

D. A2=x2+v2ω2.

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa kì 1 - Chân trời sáng tạo

Năm học 2024 - 2025

Môn: Vật Lí 11

Thời gian làm bài: phút

Câu 1: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một vật nhỏ có khối lượng m gắn vào một đầu lò xo nhẹ có độ cứng k, chiều dài tự nhiên là l0, đầu kia của lò xo giữ cố định. Tần số dao động riêng của con lắc là.

A. f = πl0m.

B. f = 12πkm.

C. f = 2πl0k.

D. f = 12πmk.

Câu 2: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là

A. do lực cản của môi trường.

B. do lực căng của dây treo.

C. do trọng lực tác dụng lên vật.

D. do dây treo có khối lượng đáng kể.

Câu 3: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 81cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g = π2 (m/s2). Chu kỳ dao động của con lắc là:

A. 0,5 s.

B. 1,6 s.

C. 1,8 s.

D. 2 s.

Câu 4: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là l, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là

A. 12mglα0.

B. 2mglα02.

C. 12mglα02.

D. mglα02.

Câu 5: Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi

A. li độ bằng không.

B. gia tốc có độ lớn cực đại.

C. li độ có độ lớn cực đại.

D. pha dao động cực đại

Câu 6: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6 cos(ωt) (cm). Dao động của chất điểm có biên độ là

A. 2 cm.

B. 12 cm.

C. 6 cm.

D. 3 cm.

Câu 7: Một vật nhỏ hình cầu khối lượng m được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng k. Vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với phương trình x = 2cos(10tπ6) (trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s). Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng là

A. 200 cm/s.

B. 20π cm/s.

C. 20 m/s.

D. 20 cm/s.

Câu 8: Một một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng bằng 34 lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn:

A. 4,5 cm.

B. 6 cm.

C. 3 cm.

D. 4 cm.

Câu 9: Con lắc lò xo dao động trên phương ngang với với quỹ đạo có độ dài 8 cm; lò xo nhẹ có độ cứng k = 50 N/m. Tính giá trị cực đại của lực kéo về tác dụng lên con lắc?

A. 2 N.

B. 3 N.

C. 4 N.

D. 5 N.

Câu 10: Dao động điều hoà là

A. chuyển động có giới hạn được lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng.

B. dao động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.

C. dao động mà li độ của vật là hàm sin hoặc cosin của thời gian.

D. dao động tuân theo định luật hàm tan hoặc cotan.

Câu 11: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(10πt – π/4) (cm). Chu kỳ dao động của vật là

A. 1/5 s.

B. 5 s.

C. 10 π s.

D. 1 s.

Câu 12: Trong dao động điều hòa x = Acosωt+φ, gia tốc biến thiên điều hòa theo phương trình

A. a = ω2Asinωt+φ.

B. a = ω2Acosωt+φ.

C. a = ω2Acosωt+φ.

D. a = ω2Asinωt+φ.

Câu 13: Trong các dao động tắt dần sau, trường hợp nào sự tắt dần nhanh là có lợi?

A. Quả lắc đồng hồ. 

B. Sự đung đưa của chiếc võng.

C. Khung ô tô sau khi đi qua chỗ đường gập ghềnh.

D. Sự dao động của xích đu.

Câu 14: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ 2 cm, lệch pha nhau một góc là 1200. Biên độ dao động tổng hợp bằng

A. 4 cm.

B. 0 cm.

C. 22 cm.

D. 2 cm.

Câu 15: Phát biểu nào sau sai? Chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng thì cơ năng của con lắc lò xo dao động điều hoà bằng

A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kì.

B. động năng ở biên dương.

C. thế năng ở vị trí li độ cực đại.

D. động năng ở vị trí cân bằng.

Câu 16: Một vật dao động điều hòa có chu kì 2 s và sau một chu kì nó đi được quãng đường 40 cm. Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là

A. x = 10cos(2πt + π/2) (cm).

B. x = 10sin(πt - π/2) (cm).

C. x = 10cos(πt - π/2) (cm).

D. x = 20cos(πt + π) (cm).

Câu 17: Một con lắc đơn có độ dài l, trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện được 6 dao động. Người ta giảm bớt chiều dài của nó đi 16 cm, cũng trong khoảng thời gian đó nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài ban đầu  của con lắc là

A. 50 cm.

B. 25 cm.

C. 32 cm.

D. 60 cm.

Câu 18: Trong quá trình con lắc đơn dao động điều hòa thì

A. vận tốc và lực căng đạt giá trị cực đại ở vị trí cân bằng.

B. vận tốc và lực căng đạt giá trị cực tiểu ở vị trí cân bằng.

C. vận tốc đạt giá trị cực đại ở vị trí cân bằng, lực căng đạt giá trị cực đại ở hai biên.

D. vận tốc và gia tốc đạt giá trị cực tiểu ở vị trí cân bằng, lực căng đạt giá trị cực tiểu ở biên.

Câu 19: Con lắc lò xo dao động điều hòa thẳng đứng có biên độ 4 cm. Trong một chu kỳ, khoảng thời gian lò xo bị dãn gấp 3 lần khoảng thời gian lò xo bị nén. Độ dãn của lò xo khi ở vị trí cân bằng là

A. 2 cm.                                     

B. 23 cm.                     

C. 1 cm.                           

D. 22 cm.

Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 3,14 s và biên độ 10 cm. Vận tốc của nó khi ở vị trí cân bằng là 

A. 15 cm/s.

B. 20 cm/s.

C. 25 cm/s.

D. 40 cm/s.

Câu 21. Lực tác dụng làm cho con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà là

A. trọng lượng của vật.

B. hợp lực của lực đàn hồi và trọng lực.

C. lực ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang.

D. lực đàn hồi của lò xo.

Câu 22. Hai dao động điều hòa cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là

A. Δφ = (2n + 1)π4 (với n ∈ ℤ).

B. Δφ = 2nπ (với n ∈ ℤ).

C. Δφ = (2n + 1)π (với n ∈ ℤ).

D. Δφ = (2n + 1)π2 (với n ∈ ℤ).

Câu 23. Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos(15t + π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất điểm này dao động với biên độ là

 

A. 10 m.

B. 5 cm.

C. 10 cm.

D. 20 cm.

Câu 24. Điều kiện để con lắc đơn dao động điều hòa là

A. vật dao động tại nơi có lực hấp dẫn lớn và con lắc đủ dài.

B. con lắc đủ dài và khối lượng con lắc không quá lớn.

C. khối lượng con lắc không quá lớn và vật dao động tại nơi có gia tốc trọng trường lớn.

D. biên độ góc nhỏ và vật chuyển động không ma sát.

Câu 25. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là

A. tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn nhiều tần số dao động riêng của hệ.

B. chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ.

C. lực cưỡng bức lớn hơn hoặc bằng một giá trị F0 nào đó.

D. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.

Câu 26. Gia tốc của một chất điểm dao động điều hoà biến thiên

A. khác tần số và ngược pha với li độ. 

B. cùng tần số và cùng pha với li độ.

C. khác tần số và cùng pha với li độ. 

D. cùng tần số và ngược pha với li độ.

Câu 27. Một chất điểm dao động dưới tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức biến thiên điều hòa với tần số f. Chu kì của dao động của chất điểm là

A. 1f.                              

B. 2πf.                           

C. 2f.                              

D. 12πf.

Câu 28. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100 g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10cos10πt (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy π2 = 10. Cơ năng của con lắc bằng

A. 0,05 J. 

B. 0,50 J.

C. 0,10 J.

D. 1,00 J.

Câu 29. Một con lắc đơn có chiều dài l = 25 cm dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là 10 m/s2 . Lấy π2 = 10. Chu kì dao động của con lắc đơn là

A. 0,5 s.

B. 10 s.

C. 2 s.

D. 1 s.

Câu 30: Đối với một dao động điều hoà của một chất điểm thì

A. khi chất điểm tại vị trí biên nó có vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.

B. khi chất điểm tại vị trí biên nó có vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.

C. khi chất điểm tại vị trí biên nó có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.

D. khi chất điểm tại vị trí biên nó có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa kì 1 - Cánh diều

Năm học 2024 - 2025

Môn: Vật Lí 11

Thời gian làm bài: phút

Câu 1: Một lò xo có độ cứng ban đầu là k, quả cầu khối lượng m. Khi giảm độ cứng 3 lần và tăng khối lượng vật lên 3 lần thì chu kì mới

A. Giảm 3 lần.

B. Tăng 3 lần.

C. Giảm 9 lần.

D. Không đổi.

Câu 2: Vật dao động điều hòa có phương trình x = 10cos(4.t+π2)cm. Vật tốc vật đạt được khi đến vị trí cân bằng là                  

A. 0,4 cm/s.

B. 2,5 cm/s.

C. 0,4 m/s.

D. 40 m/s.

Câu 3: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(4pt - π6)cm. Li độ và vận tốc của vật ở thời điểm t = 0,5 s là:   

A. 3 cm và -4π cm/s.

B. 1 cm và 4π cm/s.

C. 3cm và 4π cm/s.

D. 3cm và 4π3 cm/s.

Câu 4: Một vật dao động điều hoà với biên độ 4 cm. Khi nó có li độ 2 cm thì vận tốc là 1 m/s. Tần số dao động là:   

A. ≈ 1 Hz.

B. ≈ 1,2 Hz.

C. ≈ 4,6 Hz.

D. ≈ 3 Hz.

Câu 5: Con lắc lò xo nằm ngang có độ cứng k = 45 N/m. Kích thích vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài nhất là 4 cm, khi dao động đến biên vật đạt gia tốc 18 m/s2. Bỏ qua mọi lực cản. Khối lượng của vật là

A. 450 g.

B. 250 g.

C. 75 g.

D. 50 g.

Câu 6: Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m, vật nặng có khối lượng m = 100 g  dao động điều hòa  theo phương ngang. Lấy π210. Chu kì dao động bằng

A. 1 s.

B. 2 s.

C. 0,1 s.

D. 0,2 s.

Câu 7: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm tần số góc ω. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí có li độ x = 2 cm và đang đi theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là

A. x = 2cos(ωt - π6) cm.

B. x = 4cos(ωt + π6) cm.

C. x = 4cos(ωt + π3) cm. 

D. x = 2cos(ωt - π3) cm.

Câu 8: Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào

A. chiều dài dây treo con lắc.

B. điều kiện kích thích ban đầu cho con lắc dao động.

C. biên độ dao động của con lắc.

D. khối lượng của con lắc.

Câu 9: Một con lắc đơn có độ dài 1 m dao động với chu kì 2 s. Tại cùng một vị trí thì con lắc đơn dài 3 m sẽ dao động với chu kì:

A. 6 s.

B. 4,24 s.

C. 3,46 s.

D. 1,5 s.

Câu 10: Con lắc đơn có chiều dài l, trong khoảng thời gian ∆t thực hiện được 40 dao động. Nếu tăng chiều dài dây của dây treo thêm 19 cm, thì cũng trong khoảng thời gian trên con lắc chỉ thực hiện được 36 dao động. Chiều dài lúc đầu của con lắc là:

A. l = 64 cm.

B. l = 19 cm.

C. l = 36 cm.

D. l = 81 cm.

Câu 11: Dao động cơ học đổi chiều khi

A. lực tác dụng có độ lớn cực đại.

B. lực tác dụng đổi chiều.

C. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.

D. lực tác dụng bằng không.

Câu 12: Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của vật.

B. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.

C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc tần số của lực cưỡng bức.

Câu 13: Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kì 2 s, con lắc đơn có chiều dài 2l dao động điều hòa với chu kì:

A. 2s.

B. 22s.

C. 2 s.

D. 4 s.

Câu 14: Một lò xo rất nhẹ đặt thẳng đứng, đầu trên gắn cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ khối lượng m. Chọn trục Ox thẳng đứng hướng xuống, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng của vật. Lấy g = 10 m/s2. Vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x = 5cos(102.tπ2)cm. Khi vật ở vị trí cao nhất thì lực đàn hồi của lò xo có độ lớn bằng

A. 1,0 N.

B. 0 N.

C. 1,8 N.

D. 0,1 N.

Câu 15: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ 23A thì động năng của vật là

A. 49 W.

B. 79 W.

C. 29 W.

D. 59 W.

Câu 16: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có

A. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.

B. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.

C. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.

D. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.

Câu 17: Tại một nơi xác định, hai con lắc đơn có độ dài l1 và l2 dao động điều hoà với tần số tương ứng f1 và f2. Tỉ số f1f2 bằng

A. l1l2.

B. l1l2.

C. l2l1.

D. l2l1.

Câu 18: Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng MN dài 10 cm với tần số 20 Hz. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là

A. x = 5cos(20tπ2)(cm).

B. x = 10cos(40t+π2)(cm).

C. x = 5cos(40tπ2)(cm).

D. x = 10cos(20t+π2)(cm).

Câu 19: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 3cos(πt+π2)(cm), pha dao động của chất điểm tại thời điểm t = 1 s.

A. 2π (rad).

B. π (rad).

C. 0,5π (rad).

D. 1,5π (rad).

Câu 20: Vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(ωt + φ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là

A. v2ω2+a2ω2=A2.

B. v2ω4+a2ω2=A2.

C. v2ω2+a2ω4=A2.

D. ω2v2+a2ω4=A2.

Câu 21: Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), đại lượng (ωt + φ) được gọi là

A. pha dao động.

B. tần số dao động.

C. biên độ dao động.

D. chu kì dao động.

Câu 22: Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài của con lắc đơn tăng lên 4 lần thì chu kì dao động điều hòa của nó sẽ

A. giảm 4 lần.

B. tăng 2 lần.

C. giảm 2 lần.

D. tăng 4 lần.

Câu 23: Một chất điểm khối lượng m = 100 g, dao động điều hòa dọc theo trục Ox có phương trình x = 4cos(2t) cm. Cơ năng của chất điểm đó bằng

A. 3200 J.

B. 3,2 J.

C. 0,32 J.

D. 0,32 mJ.

Câu 24: Biểu thức tần số góc của con lắc lò xo dao động điều hòa là

A. ω = km.

B. ω = mk.

C. ω = 2π km.

D. ω = 12πmk.

Câu 25: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Biết rằng vật thực hiện 12 dao động hết 6 (s). Tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng là 8π (cm/s). Quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời gian bằng 23 chu kỳ T là

A. 8 cm.

B. 9 cm.

C. 6 cm.

D. 12 cm.

Câu 26: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn ∆ℓo. Kích thích để quả nặng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với chu kỳ T. Thời gian lò xo bị giãn trong một chu kỳ là 2T/3. Biên độ dao động của vật là:

A. A = 32∆ℓo.

B. A = 2∆ℓo.

C. A = 2∆ℓo.

D. A = 1,5∆ℓo.

Câu 27: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo thẳng đứng với biên độ A = 10 cm. Tỉ số giữa lực cực đại và cực tiểu tác dụng vào điểm treo trong quá trình dao động là 7/3. Lấy g = π2 = 10 m/s2. Độ biến dạng của lò xo tại VTCB là Dℓ0

A. Dℓ0 = 2,5 cm.

B. Dℓ0 = 25 cm.

B. Dℓ0 = 5 cm.

D. Dℓ0 = 4 cm.

Câu 28: Một con lắc đơn có chiều dài 160 cm, dao động điều hòa với biên độ dài 16 cm. Biên độ góc của dao động là

A. 0,01 rad.

B. 0,1 rad.

C. 0,05 rad.

D. 0,5 rad.

Câu 29: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos2πt cm; tại thời điểm t = 13s chất điểm có vận tốc bằng

A. -2π cm / s.

B. 2π cm / s.

C. 2π3 cm / s.

D. -2π3 cm / s.

Câu 30: Dao động cưỡng bức là dao động của hệ:

A. dưới tác dụng của lực quán tính.

B. dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian.

C. dưới tác dụng của lực đàn hồi.

D. trong điều kiện không có lực ma sát.




Lưu trữ: Đề thi Giữa kì 1 Vật Lí 11 (sách cũ)


Đề thi, giáo án lớp 11 các môn học