3 Đề thi Giữa kì 1 Vật lí 11 Kết nối tri thức (có đáp án + ma trận)

Với bộ 3 đề thi Vật lí 11 Giữa kì 1 Kết nối tri thức năm 2024 có đáp án và ma trận được biên soạn và chọn lọc từ đề thi Vật lí 11 của các trường THPT trên cả nước sẽ giúp học Sinh 11 ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Giữa học kì 1 Vật lí 11.

Xem thử

Chỉ từ 50k mua trọn bộ Đề thi Giữa kì 1 Vật lí 11 Kết nối tri thức bản word có lời giải chi tiết:

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa kì 1 - Kết nối tri thức

Năm học 2023 - 2024

Môn: Vật Lí 11

Thời gian làm bài: phút

(Đề số 1)

Câu 1: Một vật dao động điều hoà có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10 cm. Biên độ dao động của vật là

A. 2,5 cm.

B. 5 cm.

C. 10 cm.

D. 20 cm.

Câu 2: Một vật dao động dao động điều hòa có phương trình x = 3cos2πt(cm). Lấy π2 = 10. Gia tốc cực đại của vật có độ lớn:

A. 1,2 m/s2.

B. 6π cm/s2.

C. 3,6 m/s2.

D. 18π m/s2.

Câu 3: Một vật có khối lượng  400 g dao động điều hòa với phương trình  x = 10cos(10πt + π) (cm). Lấy π2 = 10. Năng lượng dao động của vật là:

A. 2 J.

B. 200 J.

C. 20 J.

D. 0,2 J.

Câu 4: Một chất điểm đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi vừa đi khỏi vị trí cân bằng một đoạn s động năng của chất điểm 1,8 J. Đi tiếp một đoạn s nữa thì động năng còn 1,5 J. Nếu đi thêm một đoạn s nữa thì động năng bây giờ là bao nhiêu? Biết rằng trong quá trình khảo sát chất điểm chưa đổi chiều chuyển động.

A. 0,9 J.

B. 1 J.

C. 0,8 J.

D. 1,2 J.

 Câu 5: Công thức nào sau đây được dùng để tính tần số dao động của con lắc lò xo?

A. f = 2πkm.

B. f = 1πmk.

C. f = 12πkm.

D. f = 12πmk.

Câu 6: Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100 g và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với chu kì 0,2 s. Lấy π2 = 10. Độ cứng của lò xo 

A. k = 50 N/m.

B. k = 100 N/m.

C. k = 62,8 N/m.

D. k = 200 N/m.

Câu 7: Một vật nhỏ có khối lượng m = 200 g được treo vào một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k. Kích thích để con lắc dao động điều hoà với gia tốc cực đại bằng 16 m/s2 và cơ năng bằng 6,4.10-2 J. Vận tốc cực đại của vật là

A. 16 cm/s.

B. 80 cm/s.

C. 1,6 m/s.

D. 8 m/s.

Câu 8: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2,2 s, tại nơi có g = 10 m/s2. Lấy π2 = 10. Chiều dài của con lắc:  

A. 1,21 m.

B. 1 m.

C. 0,55 m.

D. 1,1 m.

Câu 9: Cho một vật dao động điều hòa với biên độ A dọc theo trục Ox và quanh gốc tọa độ O. Một đại lượng Y nào đó của vật phụ thuộc vào li độ x của vật theo đồ thị có dạng một phần của đường parabol như hình vẽ bên. Y là đại lượng nào trong số các đại lượng sau?

3 Đề thi Giữa kì 1 Vật lí 11 Kết nối tri thức (có đáp án + ma trận)

A. Lực kéo về.

B. Động năng.

C. Thế năng.

D. Gia tốc.

Câu 10: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 10 g mang điện tích q = + 5.10-6 C được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều mà vectơ cường độ điện trường có độ lớn E = 10V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy  g = 10 m/s2, π = 3,14. Chu kì dao động của con lắc là

A. 1,40 s.

B. 1,99 s.

C. 1,15 s.

D. 0,58 s.

Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng? Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến thành

A. quang năng.

B. hóa năng.

C. điện năng.

D. nhiệt năng.

Câu 12: Một con lắc đơn có độ dài 16 cm được treo trong toa tàu ở ngay vị trí phía trên trục của bánh xe. Chiều dài mỗi thanh ray là 12 m. Coi đoàn tàu chuyển động thẳng đều. Con lắc sẽ dao động điều hòa mạnh nhất khi vận tốc của đoàn tàu bằng:   

A. 15 m/s.

B. 1,5 cm/s.

C. 1,5 m/s.

D. 15 cm/s.

Câu 13. Trong dao động điều hòa, khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc

A. có độ lớn cực đại.

B. có độ lớn cực tiểu.

C. bằng không.

D. đổi chiều.

Câu 14. Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật

A. tăng 4 lần.

B. giảm 4 lần.

C. giảm 2 lần.

D. tăng 2 lần.

Câu 15. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 62,8 cm/s và gia tốc ở vị trí biên là 2 m/s2. Lấy π2 = 10. Biên độ và chu kì dao động của vật lần lượt là

A. 10 cm; 1 s.

B. 1 cm; 0,1 s.

C. 2 cm; 0,2 s.

D. 20 cm; 2 s.

Câu 16. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos10πt+π3(cm). Thời gian ngắn nhất kể từ lúc vật bắt đầu dao động đến lúc vật có tốc độ 50π cm/s là   

A. 0,06 s.

B. 0,05 s.

C. 0,1 s.

D. 0,07 s.

Câu 17. Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k và một hòn bi khối lượng m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Vận tốc góc trong dao động của con lắc là

A. 12πkm.

B. 2πmk.

C. mk.

D. km.

Câu 18. Một con lắc lò xo có quả nặng khối lượng m = 40 g chuyển động theo phương trình: x = Acos(10πt) (cm; s). Lấy π2 = 10. Độ cứng của lò xo bằng

A. 30 N/m.

B. 50 N/m.

C. 20 N/m.

D. 40 N/m.

Câu 19. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 40 N/m và vật khối lượng m = 100 g. Con lắc dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Ban đầu vật ở vị trí cân bằng và đi theo chiều dương của trục tọa độ. Số lần vật đi qua vị trí động năng bằng thế năng trong π2 giây đầu tiên là

A. 20.

B. 40.

C. 10.

D. 5.

Câu 20. Con lắc đơn (chiều dài không đổi), dao động điều hoà có chu kì phụ thuộc vào

A. khối lượng của quả nặng.

B. trọng lượng của quả nặng.

C. khối lượng riêng của quả nặng.

D. tỉ số giữa khối lượng và trọng lượng của quả nặng.

Câu 21: Đồ thị vận tốc – thời gian của một chất điểm dao động điều hòa cho như hình vẽ. Điểm N trên đồ thị cho chúng ta thông tin đúng nào sau đây?

3 Đề thi Giữa kì 1 Vật lí 11 Kết nối tri thức (có đáp án + ma trận)

A. Chất điểm có li độ x = 53cm đang di chuyển theo chiều âm.

B. Chất điểm có li độ x = 53cm đang di chuyển theo chiều dương.

C. Chất điểm có li độ x = -5cm đang di chuyển theo chiều âm.

D. Chất điểm có li độ x = 5cm đang di chuyển theo chiều dương.

Câu 22. Treo con lắc đơn vào trần một ôtô tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Khi ôtô đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2 s. Nếu ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều trên đường nằm ngang với gia tốc 2 m/s2 thì chu kì dao động điều hòa của con lắc xấp xỉ bằng  

A. 1,98 s.

B. 1,82 s.

C. 2,00 s.

D. 2,02 s.

Câu 23. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào

A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn.

B. biên độ của ngoại lực tuần hoàn.

C. tần số của ngoại lực tuần hoàn.

D. hệ số lực cản tác dụng lên hệ dao động.

Câu 24. Một người đi xe đạp chở một thùng nước đi trên một vỉa hè lát bê tông, cứ 4,5 m có một rãnh nhỏ. Khi người đó chạy với vận tốc 10,8 km/h thì nước trong thùng bị văng tung toé mạnh nhất ra ngoài. Tần số dao động riêng của nước trong thùng là

A. 1,5 Hz.

B. 23 Hz.

C. 2,4 Hz.

D. 43 Hz.

Câu 25. Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hòa

A. Trong dao động điều hòa, cứ sau mỗi nửa chu kì vật lại có tốc độ như cũ.

B. Chu kì của dao động điều hòa là khoảng thời gian ngắn nhất sau đó vật về vị trí ban đầu.

C. Dao động điều hòa là dao động trong đó li độ của vật là một hàm côsin (hay sin) của thời gian.

D. Độ lớn của li độ của vật dao động điều hòa bằng khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng.

Câu 26. Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ tắt dần?

A. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.

B. Dao động cơ tắt dần có động năng và thế năng luôn giảm dần theo thời gian.

C. Trong dao động cơ tắt dần cơ năng giảm dần theo thời gian.

D. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.

Câu 27. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 250 g, lò xo có độ cứng 64 N/m. Chu kì dao động của con lắc xấp xỉ bằng

A. 0,4 s.

B. 12,4 s.

C. 3,18 s.

D. 2,55 s.

Câu 28. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos10πt+π3(cm) (với t tính bằng giây). Tần số dao động của vật là

A. 5 Hz.

B. 10π Hz.

C. 5p Hz.

D. 10 Hz.

Câu 29. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos2πt (cm). Biên độ dao động của vật là

A. 10π cm.

B. 10 cm.

C. 5π cm.

D. 5 cm.

Câu 30. Một vật dao động điều hòa, biểu thức quan hệ giữa biên độ dao động A, li độ x, vận tốc v và tần số góc của vật là

A. A2=x2v2ω.

B. A2=x2v2ω2.

C. A2=x2+v2ω.

D. A2=x2+v2ω2.

BẢNG ĐÁP ÁN

1 - B

2 - A

3 - A

4 - B

5 - C

6 - B

7 - B

8 - A

9 - B

10 - C

11 - D

12 - A

13 - C

14 - A

15 - D

16 - B

17 - D

18 - D

19 - A

20 - D

21 - B

22 - A

23 - A

24 - B

25 - B

26 - B

27 - A

28 - A

29 - D

30 - D

................................

................................

................................

Trên đây tóm tắt một số nội dung miễn phí trong bộ Đề thi Vật lí 11 mới nhất, để mua tài liệu trả phí đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng xem thử:

Xem thử

Tham khảo đề thi Vật lí 11 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:

Xem thêm đề thi lớp 11 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:


Giải bài tập lớp 11 sách mới các môn học