Bộ Đề thi Giữa kì 2 lớp 1 năm 2024 chọn lọc
Tổng hợp đề thi Giữa kì 2 lớp 1 năm 2024 Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, ... chọn lọc từ đề thi Giữa kì 2 của các trường Tiểu học trên cả nước giúp học sinh lớp 1 ôn tập đạt điểm cao trong bài thi Giữa kì 2 lớp 1.
Để xem chi tiết, bạn vào tên từng bộ đề bài viết dưới đây:
Đề thi Giữa kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2024
Đề thi Giữa kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt năm 2024
Đề thi Giữa kì 2 Tiếng Việt lớp 1 Kết nối tri thức có đáp án (5 đề)
Bộ 5 Đề thi Giữa kì 2 Tiếng Việt lớp 1 Kết nối tri thức năm 2024 tải nhiều nhất
Bộ 7 Đề thi Tiếng Việt lớp 1 Giữa kì 2 Kết nối tri thức năm 2024 tải nhiều nhất
Đề thi Giữa kì 2 Tiếng Việt lớp 1 Kết nối tri thức năm 2024 có ma trận (10 đề)
Đề thi Tiếng Việt lớp 1 Giữa kì 2 Cánh diều năm 2024 có đáp án (5 đề)
Đề thi Giữa kì 2 Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều có đáp án (5 đề)
Bộ 5 Đề thi Giữa kì 2 Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều năm 2024 tải nhiều nhất
Bộ 7 Đề thi Tiếng Việt lớp 1 Giữa kì 2 Cánh diều năm 2024 tải nhiều nhất
Đề thi Giữa kì 2 Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều năm 2024 có ma trận (10 đề)
Đề thi Giữa kì 2 Tiếng Việt lớp 1 Chân trời sáng tạo có đáp án (5 đề)
Bộ 7 Đề thi Tiếng Việt lớp 1 Giữa kì 2 Chân trời sáng tạo năm 2024 tải nhiều nhất
Đề thi Giữa kì 2 Tiếng Việt lớp 1 Chân trời sáng tạo năm 2024 có ma trận (10 đề)
Đề thi Giữa kì 2 lớp 1 môn Tiếng Anh năm 2024
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Trường Tiểu học .....
Đề thi giữa kì 2 Toán lớp 1
(Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống)
Thời gian làm bài: .... phút
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong các số 58, 14, 7, 80 số lớn nhất là:
A. 58
B. 80
C. 7
D. 14
Câu 2: Số liền sau số 59 là số:
A. 63
B. 62
C. 61
D. 60
Câu 3: Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là số:
A. 11
B. 12
C. 13
D. 14
Câu 4: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 82 …. 84 là:
A. >
B. =
C. <
Câu 5: Từ 10 đến 100 có bao nhiêu số có hai chữ số mà hai chữ số ấy giống nhau?
A. 8 số
B. 9 số
C. 10 số
D. 11 số
II. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Tính:
13 + 3 = |
20 + 5 = |
12 + 17 = |
20 + 20 = |
30 + 14 = |
42 + 56 = |
Bài 2 (2 điểm):
a) Sắp xếp các số 84, 15, 1, 49, 20 theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
+) Số 82 gồm …chục và ….đơn vị.
+) Số 47 gồm …chục và ….đơn vị.
c) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
72 … 90 |
23 + 40 …. 60 |
10 + 25 … 22 + 13 |
Bài 3 (1 điểm): Khoanh vào chữ cái chỉ bạn đá quả bóng vào gôn:
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Trường Tiểu học .....
Đề thi giữa kì 2 Toán lớp 1
(Bộ sách: Cánh diều)
Thời gian làm bài: .... phút
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số cần điền vào chỗ chấm … – 4 = 3 là:
A. 4 | B. 5 | C. 6 | D. 7 |
Câu 2: Số ở giữa số 26 và 28 là số:
A. 29 | B. 28 | C. 27 | D. 26 |
Câu 3: Số “hai mươi lăm” được viết là:
A. 20 | B. 25 | C. 50 | D. 52 |
Câu 4: Số gồm 6 chục và 8 đơn vị được viết là:
A. 8 | B. 60 | C. 86 | D. 68 |
Câu 5: Số nào lớn nhất trong các số dưới đây?
A. 92 | B. 43 | C. 67 | D. 95 |
II. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Tính:
16 + 2 | 15 – 1 | 15 + 3 |
18 – 4 | 11 + 6 | 19 – 7 |
Bài 2 (2 điểm):
a) Sắp xếp các số 52, 13, 6, 31, 49, 20 theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Điền số thích hợp vào ô trống:
b) Tính:
11 + 5 | 16 – 4 | 17 – 5 | 12 + 7 |
Bài 2 (2 điểm):
a) Trả lời các câu hỏi dưới đây:
+ Số 52 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
+ Số 94 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
+ Số 70 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
b) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống:
11 …. 58 | 36 …. 27 | 11 + 2 …. 18 – 5 |
Bài 3 (1 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống:
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Trường Tiểu học .....
Đề thi giữa kì 2 Toán lớp 1
(Bộ sách: Chân trời sáng tạo)
Thời gian làm bài: .... phút
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả của phép tính 47 – 13 là:
A. 35 | B. 32 | C. 44 | D. 34 |
Câu 2: Số lớn nhất trong các số 58, 61, 74, 92 là:
A. 61 | B. 58 | C. 92 | D. 74 |
Câu 3: Số liền sau của số 89 là số:
A. 89 | B. 90 | C. 91 | D. 92 |
Câu 4: Cách đọc “Ba mươi sáu” biểu thị số:
A. 34 | B. 35 | C. 36 | D. 37 |
Câu 5: Số còn thiếu trong dãy số 20, 30, 40, ….là:
A. 54 | B. 50 | C. 41 | D. 53 |
II. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:
22 + 4 | 47 – 5 | 35 + 22 | 98 – 75 |
Bài 2 (2 điểm):
a) Sắp xếp các số 38, 16, 95, 9, 13 theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
45 …. 40 | 22 + 1 …. 35 – 11 | 50 + 4 …. 58 – 4 |
Bài 3 (1 điểm): Đếm số hình tam giác có trong hình vẽ dưới đây:
Xem thêm đề thi lớp 1 năm 2024 chọn lọc hay khác:
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 1
- Giáo án Tiếng Việt lớp 1
- Giáo án Toán lớp 1
- Giáo án Đạo đức lớp 1
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm lớp 1
- Giáo án Tự nhiên xã hội lớp 1
- Giáo án Mĩ thuật lớp 1
- Giáo án Âm nhạc lớp 1
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi Toán lớp 1 (cả ba sách)
- Đề thi Tiếng Việt lớp 1 (cả ba sách)
- Đề thi Tiếng Anh lớp 1 (cả ba sách)
- Toán Kangaroo cấp độ 1 (Lớp 1, 2)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 (cả ba sách)
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 1 (cả ba sách)
- Bài tập Tiếng Việt lớp 1 (hàng ngày)
- Bài tập Toán lớp 1 (hàng ngày)
- Đề cương ôn tập Toán lớp 1
- Ôn hè Toán lớp 1 lên lớp 2
- Ôn hè Tiếng Việt lớp 1 lên lớp 2