Nêu cách viết cấu hình electron nguyên tử? Cách viết cấu hình electron của ion
Câu hỏi: Nêu cách viết cấu hình electron nguyên tử? Cách viết cấu hình electron của ion? Cho ví dụ minh họa.
Trả lời:
- Cách viết cấu hình electron của nguyên tử:
+ Bước 1. Xác định số electron của nguyên tử.
+ Bước 2. Các electron được phân bố lần lượt vào các phân lớp theo chiều tăng của năng lượng trong nguyên tử (1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s …) và tuân theo quy tắc:
Phân lớp |
s |
p |
d |
f |
Electron tối đa |
2 |
6 |
10 |
14 |
+ Bước 3. Viết cấu hình eletron biểu diễn sự phân bố electron trên các phân lớp thuộc các lớp khác nhau.
Ví dụ:
+ Nguyên tử cacbon có Z = 6, có 6 electron. Cấu hình electron của cacbon là: 1s22s22p2
+ Nguyên tử natri có Z =11, có 11 electron. Cấu hình electron của natri là: 1s22s2sp63s1 hoặc viết gọn là [Ne] 3s1
- Cách viết cấu hình electron của ion
Từ cấu hình electron của nguyên tử suy ra cấu hình electron của ion tương ứng.
+ Cấu hình electron cùa ion dương: bớt đi số electron ở phân lớp ngoài cùng của nguyên tử đúng bằng điện tích ion (nếu số electron phải bớt đi lớn hơn số electron ở phân lớp ngoài cùng, tiếp tục bớt electron ở phân lớp tiếp theo)
Ví dụ:
Cấu hình electron của Fe (Z = 26) [Ar]3d64s2
=> Cấu hình electron của Fe2+: [Ar]3d6
=> Cấu hình electron của Fe3+: [Ar]3d5
+ Cấu hình electron của ion âm: nhận thêm số electron bằng đúng điện tích của ion đó vào phân lớp ngoài cùng của nguyên tử.
Ví dụ:
Cấu hình electron của Cl (Z = 17): [Ne]3s23p5
=> Cấu hình electron của CL-: [Ne]3s23p6
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Hóa học lớp 10 hay và chi tiết khác:
Nguyên tố s là gì? Nguyên tố p là gì? Nguyên tố d là gì? Nguyên tố f là gì
Cách dự đoán loại nguyên tố (kim loại, phi kim, khí hiểm) dựa vào số electron
Nêu các nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
Electron hóa trị là gì? Cách xác định electron hóa trị? Cho ví dụ
Ô nguyên tố cho biết điều gì? Cách xác định ô nguyên tố? Cho ví dụ
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)