Cho biết khối lượng và điện tích các hạt proton, nơtron và electron
Câu hỏi: Cho biết khối lượng và điện tích các hạt proton, nơtron và electron?
Trả lời:
Khối lượng và điện tích các hạt proton, nơtron và electron:
Đặc tính hạt |
Vỏ nguyên tử |
Hạt nhân |
|
Electron (e) |
Proton (p) |
Nơtron (n) |
|
Khối lượng |
me = 9,1094.10-31kg |
mp = 1,6726.10-27kg |
mn = 1,6748.10-27kg |
Điện tích |
qe = -1,602.10-19C hay qe = 1- |
qp = 1,602.10-19C hay qp = 1+ |
qn = 0 |
Trong đó: + me , qe lần lượt là khối lượng, điện tích của electron;
+ mp , qp lần lượt là khối lượng, điện tích của proton;
+ mn , qn lần lượt là khối lượng, điện tích của nơtron;
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Hóa học lớp 10 hay và chi tiết khác:
Đường kính nguyên tử, đường kính hạt nhân nguyên tử cỡ khoảng bao nhiêu
Khối lượng nguyên tử được xác định như thế nào? Đơn vị khối lượng nguyên tử
Khối lượng của 1 nguyên tử hiđro? Khối lượng của một nguyên tử cacbon
Công thức tính bán kính nguyên tử? Công thức tính thể tích nguyên tử
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)