Tóm tắt công thức Hóa học lớp 8 Chương 6 hay, chi tiết

Với mục đích giúp học sinh dễ dàng hơn trong việc nhớ kiến thức & công thức môn Hóa học lớp 8, VietJack biên soạn bản Tóm tắt công thức Hóa học lớp 8 Chương 6 hay, chi tiết. Hi vọng loạt bài này sẽ như là cuốn sổ tay kiến thức và công thức giúp bạn học tốt môn Hóa học lớp 8.

CHƯƠNG VI: DUNG DỊCH

1. Công thức tính độ tan (S; đơn vị: gam)

          Tóm tắt công thức Hóa học lớp 8

Lưu ý:

mct: là khối lượng chất tan (đơn vị: gam)

mdd: là khối lượng dung dịch (đơn vị: gam)

2. Công thức tính nồng độ phần trăm (C%; đơn vị: %)

  • C% = Tóm tắt công thức Hóa học lớp 8

Lưu ý:

mct: khối lượng chất tan (đơn vị: gam)

mdd: khối lượng dung dịch (đơn vị: gam)

  • C% = Tóm tắt công thức Hóa học lớp 8

Lưu ý:

CM: nồng độ mol (đơn vị: mol/ lít)

M: khối lượng mol (đơn vị: g/mol)

D: khối lượng riêng (đơn vị: g/ml)

3. Công thức tính nồng độ mol (CM; đơn vị: mol/l)

  • CM = Tóm tắt công thức Hóa học lớp 8

Lưu ý:

n: số mol chất tan (đơn vị: mol)

V: thể tích dung dịch (đơn vị: lít)

  • CM = Tóm tắt công thức Hóa học lớp 8

Lưu ý: 

D: khối lượng riêng (đơn vị: g/ml)

C%: nồng độ phần trăm (đơn vị: C%)

M: khối lượng mol (đơn vị: g/mol)

4. Công thức tính khối lượng chất tan (m hoặc mct; đơn vị: gam)

  • m = n.M

Lưu ý: 

n: số mol (đơn vị: mol)

M: khối lượng mol (đơn vị: g/ mol)

  • mct = mdd - mdm

Lưu ý:

mdd: khối lượng dung dịch (đơn vị: gam);

mdm: khối lượng dung môi (đơn vị: gam);

  • mct = Tóm tắt công thức Hóa học lớp 8

Lưu ý:

C%: nồng độ phần trăm (đơn vị: %)

mdd: khối lượng dung dịch (đơn vị: gam).

  • mct =Tóm tắt công thức Hóa học lớp 8

Lưu ý:

S: độ tan của một chất trong dung môi (thường là nước) (đơn vị: gam);

mdm: khối lượng dung môi (đơn vị: gam);

5. Công thức tính khối lượng dung dịch (mdd; đơn vị: gam)

  • mdd = mct + mdm

Lưu ý:

mct: khối lượng chất tan (đơn vị: gam)

mdm: khối lượng dung môi (đơn vị: gam)

  • mdd = Tóm tắt công thức Hóa học lớp 8

Lưu ý:

mct: khối lượng chất tan (đơn vị: gam)

C%: nồng độ phần trăm (đơn vị: C%)

  • mdd = Vdd. D

Lưu ý:

Vdd: thể tích dung dịch (đơn vị: ml)

D: khối lượng riêng của dung dịch (đơn vị: g/ml)

6. Công thức tính thể tích dung dịch (Vdd hoặc V)

  • Vdd = Tóm tắt công thức Hóa học lớp 8

Lưu ý:

n: số mol (đơn vị: mol)

CM: nồng độ mol (đơn vị: mol/ lít)

Vdd: đơn vị lít

  • Vdd = Tóm tắt công thức Hóa học lớp 8

Lưu ý: 

mdd: khối lượng dung dịch (đơn vị: gam)

D: khối lượng riêng dung dịch (đơn vị: g/ml)

Vdd: đơn vị ml

Xem thêm các bài tổng hợp, tóm tắt công thức Hóa học lớp 8 các chương khác: