Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Tuần 2 Tiết 1 O o dấu hỏi Ô ô dấu nặng trang 9, 10 (Dành cho buổi học thứ hai)

Lời giải bài tập Tiếng Việt lớp 1 Tuần 2 Tiết 1 O o dấu hỏi Ô ô dấu nặng trang 9, 10 Dành cho buổi học thứ hai giúp học sinh làm bài tập Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ hai Tập 1.

1. (trang 9 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)

Đọc

a) – O o, ˀ, Ô ô,  .

    –  có, cỏ, cọ, cò, bố, bổ, bộ, bò

    – bó cỏ, bò bê, cô bé, cổ cò

b) Bò có cỏ.

Trả lời:

- Học sinh đọc to, rõ ràng, chú ý phân biệt dấu hỏi với thanh điệu khác.

- Đảm bảo nguyên tắc phát âm các âm tiết: o, ô

2. (trang 9 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)

Nối theo mẫu

Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Tuần 2 Tiết 1 O o dấu hỏi Ô ô dấu nặng trang 9, 10 (Dành cho buổi học thứ hai) (ảnh 1)

Trả lời:

Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Tuần 2 Tiết 1 O o dấu hỏi Ô ô dấu nặng trang 9, 10 (Dành cho buổi học thứ hai) (ảnh 1)

(Cô; xô; hổ; bò; thỏ)

3. (trang 9 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)

Đặt dấu thanh cho chữ in đậm

Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Tuần 2 Tiết 1 O o dấu hỏi Ô ô dấu nặng trang 9, 10 (Dành cho buổi học thứ hai) (ảnh 1)

Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Tuần 2 Tiết 1 O o dấu hỏi Ô ô dấu nặng trang 9, 10 (Dành cho buổi học thứ hai) (ảnh 1)

Trả lời:

Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Tuần 2 Tiết 1 O o dấu hỏi Ô ô dấu nặng trang 9, 10 (Dành cho buổi học thứ hai) (ảnh 1)

   Dấu sắc - (Cá)                                        Dấu huyền - (Cò)  

Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Tuần 2 Tiết 1 O o dấu hỏi Ô ô dấu nặng trang 9, 10 (Dành cho buổi học thứ hai) (ảnh 1)

  Dấu hỏi – (Cỏ)                                     Dấu nặng – (Cọ)

4. (trang 10 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)

Tô màu đỏ vào khung chứa o, màu xanh vào khung chứa ô

Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Tuần 2 Tiết 1 O o dấu hỏi Ô ô dấu nặng trang 9, 10 (Dành cho buổi học thứ hai) (ảnh 1)

Trả lời:

Tô màu đỏ vào khung chứa o, màu xanh vào khung chứa ô

Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Tuần 2 Tiết 1 O o dấu hỏi Ô ô dấu nặng trang 9, 10 (Dành cho buổi học thứ hai) (ảnh 1)

5. (trang 10 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)

Ghép các chữ và dấu thanh để tạo tiếng. Viết tiếng tạo được vào chỗ trống.

Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Tuần 2 Tiết 1 O o dấu hỏi Ô ô dấu nặng trang 9, 10 (Dành cho buổi học thứ hai)

Trả lời:

Tạo được từ: cổ

Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Tuần 2 Tiết 1 O o dấu hỏi Ô ô dấu nặng trang 9, 10 (Dành cho buổi học thứ hai)

Tạo được từ: bó

Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Tuần 2 Tiết 1 O o dấu hỏi Ô ô dấu nặng trang 9, 10 (Dành cho buổi học thứ hai) (ảnh 1)

6. (trang 10 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)

Đọc và viết từ ngữ sau: cổ cò

Trả lời:

Quan sát và viết từ: cổ cò

Chú ý:

Quy tắc viết chữ đủ độ rộng, chiều cao và khoảng cách giữa các âm tiết.

 

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Việt lớp 1 Dành cho buổi học thứ hai hay, chi tiết khác:


Các loạt bài lớp 2 Kết nối tri thức khác