Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 (Dành cho buổi học thứ hai) Tuần 3 trang 13, 14, 15, 16
Lời giải bài tập Tiếng Việt lớp 1 Tuần 3 trang 13, 14, 15, 16 Dành cho buổi học thứ hai giúp học sinh làm bài tập Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ hai Tập 1.
Tiết 1 I i K k H h L l (trang 13, 14)
1. (trang 13 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)
Đọc
a) – I I, K k, H h, L l
– kí, kẻ, hổ, hí, lọ, lẽ, li
– hả hê, kì lạ, lễ độ, ô li
b) – Hà có ba lô
Trả lời:
- Học sinh đọc to, rõ ràng.
- Đảm bảo nguyên tắc phát âm các âm tiết: I, l, k, h.
2. (trang 13 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)
Nối theo mẫu
Trả lời:
3. (trang 13 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)
Điền vào chỗ trống: I, h, l hay k?
Trả lời:
ba lô bí đỏ hồ cá kẻ ô li
4. (trang 13 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)
Chọn từ ngữ trong ngoặc để viết dưới mỗi hình (bờ hồ, kì đà, đi đò)
Trả lời:
kì đà đi đò bờ hồ
5. (trang 14 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)
Nối theo mẫu
Trả lời:
6. (trang 14 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)
Viết một từ ngữ em thích ở bài 5
Trả lời:
Chọn và viết một từ ngữ ở bài 5: kì cọ; la cà; kẻ ô; la đà; hồ đồ; hả hê
Chú ý:
Quy tắc viết chữ đủ độ rộng, chiều cao và khoảng cách giữa các âm tiết.
Tiết 2 U u Ư ư Ch ch Kh kh (trang 14, 15 )
1. (trang 14 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)
Đọc
a) – U u, Ư ư, Ch ch, Kh kh
– chú, che, cho, khỉ, khó, khe
– khò khè, di cư, lừ đừ, do dự
b) – Chị Chi cho Hà cá kho khế
Trả lời:
- Học sinh đọc to, rõ ràng.
- Đảm bảo nguyên tắc phát âm các âm tiết: u, ư, ch, kh
2. (trang 14 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)
Điền vào chỗ trống
a) u, ư, ch hay kh?
do d……. đu đ…ˀ.. ………o cá ………ú khỉ
b) khẽ, chữ đu hay dữ?
………. a khe …... hổ ……….. ………. đủ
Trả lời:
a) u, ư, ch hay kh?
do dự đu đủ kho cá chú khỉ
b) khẽ, chữ, đu hay dữ?
chữ a khe khẽ hổ dữ đu đủ
3. (trang 15 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)
Nối theo mẫu
Trả lời:
(tủ; chó; chỉ; chậu; khỉ)
4. (trang 15 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)
Nối A với B
Trả lời:
5. (trang 15 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)
Viết một từ ngữ em ghép được ở bài 4
Trả lời:
Chọn và viết một từ ghép được ở bài 4: ho khù khụ; kho cá; che chở; lá khô
Chú ý:
Quy tắc viết chữ đủ độ rộng, chiều cao và khoảng cách giữa các âm tiết.
1. (trang 16 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)
Đọc
a) bí đỏ, chú hề, kẻ ô, khe hở, hỉ hả, hồ đồ, đi chợ
b) Chị Chi có lê, có chè. Chị có cả đu đủ.
Trả lời:
- Học sinh đọc to, rõ ràng.
- Đảm bảo nguyên tắc phát âm các âm tiết đã học.
2. (trang 16 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)
Chọn từ ngữ trong ngoặc để viết dưới hình (kho cá, đi chợ)
Trả lời:
kho cá đi chợ
3. (trang 16 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)
Ghép theo mẫu
Trả lời:
4. (trang 16 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)
Viết một cụm từ em ghép được ở bài 3
Trả lời:
Chọn và viết một cụm từ ở bài 3: kí; kẽ; kệ; cá; cọ; cổ; cỡ
Chú ý:
Quy tắc viết chữ đủ độ rộng, chiều cao và khoảng cách giữa các âm tiết.
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Việt lớp 1 Dành cho buổi học thứ hai hay, chi tiết khác:
- Giải bài tập sgk Tiếng Việt lớp 2 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Toán lớp 2 - KNTT
- Giải vở bài tập Toán lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Tiếng Anh lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Tự nhiên & Xã hội lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Đạo Đức lớp 2 - KNTT
- Giải Vở bài tập Đạo Đức lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 2 - KNTT
- Giải Vở bài tập Hoạt động trải nghiệm lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Âm nhạc lớp 2 - KNTT