Tiếng Việt lớp 1 Tuần 1 Tiết 2 C c dấu sắc E e Ê ê trang 6, 7 (Dành cho buổi học thứ hai)

Lời giải bài tập Tiếng Việt lớp 1 Tuần 1 Tiết 2 C c dấu sắc E e Ê ê trang 6, 7 Dành cho buổi học thứ hai giúp học sinh làm bài tập Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ hai Tập 1.

1. (trang 6 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)

Đọc

- C, c, ˊ, E e, Ê ê

- cá, cà, bê, bế, bé, bè

- be bé, bè cá

- Bà bế bé 

Trả lời: 

- Học sinh đọc to, rõ ràng, chú ý phân biệt các giữa các dấu câu.

- Đảm bảo nguyên tắc phát âm các âm tiết: c, e, ê

2. (trang 6 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)

Tô màu đỏ vào bông hoa chứa c, màu xanh vào bông hoa chứa e và màu vàng vào bông hoa chứa ê

Tiếng Việt lớp 1 Tuần 1 Tiết 2 C c dấu sắc E e Ê ê trang 6, 7 (Dành cho buổi học thứ hai)

Trả lời: 

Tô màu đỏ vào bông hoa chứa c, màu xanh vào bông hoa chứa e và màu vàng vào bông hoa chứa ê

Tiếng Việt lớp 1 Tuần 1 Tiết 2 C c dấu sắc E e Ê ê trang 6, 7 (Dành cho buổi học thứ hai)

3. (trang 7 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)

Nối theo mẫu

Tiếng Việt lớp 1 Tuần 1 Tiết 2 C c dấu sắc E e Ê ê trang 6, 7 (Dành cho buổi học thứ hai)

Tiếng Việt lớp 1 Tuần 1 Tiết 2 C c dấu sắc E e Ê ê trang 6, 7 (Dành cho buổi học thứ hai)

Trả lời:

Tiếng Việt lớp 1 Tuần 1 Tiết 2 C c dấu sắc E e Ê ê trang 6, 7 (Dành cho buổi học thứ hai)

(cờ; cây; bóng)

Tiếng Việt lớp 1 Tuần 1 Tiết 2 C c dấu sắc E e Ê ê trang 6, 7 (Dành cho buổi học thứ hai)

(ve; ghế; dê) 

4. (trang 7 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)

Ghép theo mẫu


a

e

ê

á

à

é

b

M:ba







c








Trả lời:


a

e

ê

á

à

é

b

M:ba

be

bề

c

ca





5. (trang 7 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)

Viết 1 – 2 từ em ghép được ở bài 4

Trả lời:

Lựa chọn và viết một trong các từ ở bài 4: ca; be; bê; bá; bà; bé; bề; cá; cà

Chú ý: 

Quy tắc viết chữ đủ độ rộng, chiều cao và khoảng cách giữa các âm tiết.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Việt lớp 1 Dành cho buổi học thứ hai hay, chi tiết khác:


Các loạt bài lớp 2 Kết nối tri thức khác