Tìm các căn bậc hai và căn bậc hai số học của các số

Với Tìm các căn bậc hai và căn bậc hai số học của các số sẽ giúp học sinh nắm vững lý thuyết, biết cách và phương pháp giải các dạng bài tập từ đó có kế hoạch ôn tập hiệu quả để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán 9.

A. Phương pháp giải

Căn bậc hai của số thực a không âm là số thực x sao cho x2 = a.

+ Nếu a > 0 thì các căn bậc hai của a là ; căn bậc hai số học của a là .

+ Nếu a = 0 thì căn bậc hai của a và căn bậc hai số học của a cũng bằng 0.

+ Nếu a < 0 thì a không có căn bậc hai do đó không có căn bậc hai số học.

B. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1. Tìm các căn bậc hai và căn bậc hai số học của các số sau:

a) 0

b) 64

c) 916

d) 0,04

Hướng dẫn giải

a) Số 0 có căn bậc hai và căn bậc hai số học là 0;

b) 64 có căn bậc hai là 82=±8 và căn bậc hai số học là 8;

c) 916 có căn bậc hai là 342=±34 và căn bậc hai số học là 34;

d) 0,04 có căn bậc hai là 0,022=±0,02 và căn bậc hai số học là 0,02.

Ví dụ 2. Tìm các căn bậc hai và căn bậc hai số học của các số sau:

a) – 81

b) 0,25

c) 1,44

d) 14081

Hướng dẫn giải

a) Số – 81 không có căn bậc hai và căn bậc hai số học;

b) Số 0,25 có căn bậc hai là 0,252=±0,5 và căn bậc hai số học là 0,5;

c) Số 1,44 có căn bậc hai là 1,442=±1,2 và căn bậc hai số học là 1,2;

d) Số 14081=12181

12181 có căn bậc hai là 121812=±119 và căn bậc hai số học là 119.

C. Bài tập

Bài 1. Tìm các căn bậc hai và căn bậc hai số học của các số sau:

a) – 16,9

b) 0,16

c) 3649

d) 169100

Hướng dẫn giải

a) Số – 16,9 không có căn bậc hai và căn bậc hai số học;

b) 0,16 có căn bậc hai là 82=±8 và căn bậc hai số học là 8;

c) 3649 không có căn bậc hai và căn bậc hai số học;

d) Số 169100=169100=169100

169100 có căn bậc hai là 1691002=±1310 và căn bậc hai số học là 1310.

Bài 2. Mỗi số sau đây là căn bậc hai số học của số nào.

a) 17

b) 34

c) 3223

d) 0,250,5

Hướng dẫn giải

a) Số 17 là căn bậc hai số học của số 49;

b) 34=34 là căn bậc hai số học của số 916;

c) 3223 là căn bậc hai số học của số 32232 = 322.232 = 94.23=32;

d) 0,250,5 là căn bậc hai số học của số 0,250,52 = 0,2520,52 = 116:12=18.

Bài 3. Tính

a) 121

b) 82

c) 22

d) 142

Hướng dẫn giải

a) 121=112=11

b) 82=82=8

c) 22=12.22=1.2=2

d) 142=14

Bài 4. Tính giá trị của các biểu thức

a) 23811216

b) 0,50,04+50,36

c) 2525161249

d) 23616+58125

Hướng dẫn giải

Tìm các căn bậc hai và căn bậc hai số học của các số

Bài 5. Tìm giá trị của x, biết

a) x2 – 16 = 0

b) x2 = 13

c) x2 + 9 = 0

d) x=5

e) x3+2=0

g) x22x+1=4

Hướng dẫn giải

a) x2 – 16 = 0 ⇔ x2 = 16 ⇔ x = 4 hoặc x = – 4;

b) x2=13x=13x=13

c) x2 + 9 = 0 ⇔ x2 = – 9 (Vô lí)

Không có giá trị x thỏa mãn

d) x=5x2=52x=25

e) x3+2=013x=2x=6x=36

g) x22x+1=4

x22x+12=42

⇔ x2 - 2x + 1 = 16

⇔ x2 - 2x - 15 = 0

⇔ x2 - 5x + 3x - 15 = 0

⇔ (x + 3)(x - 5) = 0

⇔ x+3=0x5=0x=3x=5

D. Bài tập tự luyện

Bài 1. Tìm các căn bậc hai số học sau

a) – 324

b) 2,25

c) 10016

d) 49289

Bài 2. Mỗi số sau đây là căn bậc hai số học của số nào.

a) 13

b) 227

c) 120,36

d) 0,120,3

Bài 3. Tính

Tìm các căn bậc hai và căn bậc hai số học của các số

Bài 4. Tính giá trị của các biểu thức

Tìm các căn bậc hai và căn bậc hai số học của các số

Bài 5. Tìm giá trị của x, biết

a) x2 – 196 = 0

b) x2=115

c) – x2 + 324 = 0

d) x+2=12

e) 3x14=13

g) 9x26x+1=18

Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 9 hay khác: