Hằng đẳng thức là gì lớp 8 (chi tiết nhất)
Bài viết Hằng đẳng thức là gì lớp 8 với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Hằng đẳng thức là gì.
1. Khái niệm hằng đẳng thức
Hằng đẳng thức là đẳng thức mà hai vế luôn cùng nhận một giá trị khi thay các chữ cái trong đẳng thức bằng các số tùy ý.
Hằng đẳng thức còn được gọi là đồng nhất thức.
Hay: Nếu hai biểu thức P và Q nhận giá trị như nhau với mọi giá trị của biến thì ta nói P = Q là một đồng nhất thức hay một hằng đẳng thức.
2. Ví dụ minh họa khái niệm hằng đẳng thức
Ví dụ 1. Điền vào … để được câu đúng.
a) Đẳng thức mà hai vế luôn cùng nhận một giá trị khi thay các chữ cái trong đẳng thức bằng các số tùy ý thì được gọi là … hay …
b) Nếu hai biểu thức P và Q nhận giá trị như nhau với mọi giá trị của biến thì ta nói P … Q là một đồng nhất thức hay một hằng đẳng thức.
c) Nếu đẳng thức A(x) = B(x) với mọi giá trị của … thì A(x) = B(x) được gọi là một …
Hướng dẫn giải
a) Đẳng thức mà hai vế luôn cùng nhận một giá trị khi thay các chữ cái trong đẳng thức bằng các số tùy ý thì được gọi là đồng nhất thức hay hằng đẳng thức.
b) Nếu hai biểu thức P và Q nhận giá trị như nhau với mọi giá trị của biến thì ta nói P = Q là một đồng nhất thức hay một hằng đẳng thức.
c) Nếu đẳng thức A(x) = B(x) với mọi giá trị của x thì A(x) = B(x) được gọi là một hằng đẳng thức.
Ví dụ 2. Đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức?
a) a(a + 2) = a2 + 2a.
b) b(b – 1) = b2 + 1.
Hướng dẫn giải
a) Đẳng thức a(a + 2) = a2 + 2a là hằng đẳng thức.
b) Đẳng thức b(b – 1) = b2 + 1 không phải là hằng đẳng thức (vì với b = 0 thì hai vế của đẳng thức không bằng nhau).
Ví dụ 3. Chứng minh rằng: xy(x2 + y2) – xy3 = x3y.
Hướng dẫn giải
Ta có: xy(x2 + y2) – xy3 = x3y + xy3 – xy3 = x3y.
Vậy xy(x2 + y2) – xy3 = x3y.
3. Bài tập về khái niệm hằng đẳng thức
Bài 1. Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?
a) Nếu hai biểu thức A và B nhận giá trị như nhau với mọi giá trị của biến thì ta nói
A ≥ B là một hằng đẳng thức.
b) Nếu hai biểu thức A và B nhận giá trị như nhau với mọi giá trị của biến thì ta nói
A ≤ B là một hằng đẳng thức.
c) x2 + 1 ≥ 0 là một hằng đẳng thức.
d) x2 – y2 = (x – y)(x + y) là một hằng đẳng thức.
Bài 2. Trong các đẳng thức sau, có bao nhiêu đẳng thức không là hằng đẳng thức?
a) a3 – b3 = (a – b)(a2 – ab + b2).
b) x2 + y2 = (x – y)(x + y).
c) 2(x + 2y) = 2x + 4y.
d) (a – b) – (a + 2b) = 3b.
Bài 3. Nối một dòng ở cột A với một dòng ở cột B để ta thu được một hằng đẳng thức:
Bài 4. Chứng minh các đẳng thức sau là hằng đẳng thức:
a) 4(x2y – xy2) + x(–4xy + y2) = –3xy2.
b) (a3 – b3)(a3 + b3) = a6 – b6.
c) (x – 2)(x2 + 2x + 4) = x3 – 8.
Bài 5.
a) Rút gọn biểu thức:
.
b) Điền vào … biểu thức thích hợp để thu được một hằng đẳng thức:
Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 8 sách mới hay, chi tiết khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 8 hay khác:
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Lớp 8 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
- Giải sgk Toán 8 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
- Giải sgk Tin học 8 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
- Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
- Lớp 8 - Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều