Cộng, trừ đơn thức đồng dạng lớp 8 (chi tiết nhất)

Bài viết Cộng, trừ đơn thức đồng dạng lớp 8 với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Cộng, trừ đơn thức đồng dạng lớp 8.

1. Cộng, trừ đơn thức đồng dạng

Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.

2. Ví dụ minh họa về cộng, trừ đơn đồng dạng

Ví dụ 1. Tính tổng của các đơn thức sau:

a) 2xy và 13 xy.

b) 52 xy2 và –0,5xy2.

Hướng dẫn giải

a) 2xy + 13 xy = 2+13 xy = 73 xy.

b) 52 xy2 + (–0,5xy2) = 520,5 xy2 = 2xy2.

Ví dụ 2. Tính hiệu của các đơn thức sau:

a) 4xyz và 74 xyz.

b) 73 xy3,  13xy3 và xy3.

Hướng dẫn giải

a) 4xyz – 74 xyz = 474 xyz = 94 xyz.

b) 73 xy313xy3 – xy3 = 73131 xy3 = xy3.

Ví dụ 3. Tìm đơn thức A, biết rằng:

a) xy + A = 6xy.

b) A – xy2 = 12 xy2.

Hướng dẫn giải

a) A = 6xy – xy = (6 – 1)xy = 5xy. Vậy A = 5xy.

b) A = 12 xy2 + xy2 = 12+1 xy2 = 32 xy2. Vậy A = 32 xy2.

3. Bài tập về cộng, trừ đơn thức đồng dạng

Bài 1. Tính:

a) 4x2y3 + 2x2y3.

b) 13 xyz2 + 6xyz2.

c) 2xy2z  – 3xy2z .

d) 2,75ab5 – 5ab5.

Bài 2. Cho ba đơn thức A = 5xy2z3, B = –2xy2z3 và C = 73 xy2z3.

Tính A + B, A – B, A + B + C, A – B + C, A – B – C.

Bài 3. Tìm đơn thức C, biết rằng:

a) C + 7x6z2 = 12x6z2.

b) 165 x2y2 – C = 15 x2y2.

c) C – 4y2z5 = 5y2z5.

Bài 4. Cho ba đơn thức 15 x6y10, 65 x6y10 và 3x6y10.

a) Tính tổng P của ba đơn thức trên.

b) Tính giá trị của P tại x = 2; y = –1.

Bài 5. Tìm hai đơn thức A và B biết rằng A + xy5 = 2xy5 và A – B = –4xy5.

Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 8 sách mới hay, chi tiết khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 8 hay khác:


Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học