Cách Nhân hai số nguyên khác dấu lớp 6 (hay, chi tiết)
Bài viết Cách Nhân hai số nguyên khác dấu lớp 6 với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Cách Nhân hai số nguyên khác dấu.
Phương pháp: Khi nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng với nhau rồi đặt dấu “-“ trước kết quả.
Tổng kết:
Dấu của thừa số a | Dấu của thừa số b | Dấu của thừa số a.b |
+ | + | + |
- | + | - |
+ | - | - |
- | - | + |
Nhận xét
- Nếu a.b = 0 thì a = 0 hoặc b = 0
- Khi đổi dấu một thừa số thì tích đổi dấu. khi đổi dấu hai thừa số thì tích không thay đổi.
Ví dụ 1: Tìm x, biết:
a. 13.(x – 5) = -169
b. x.(x -2) = 0
c. 12 – 3(x + 1) = 3
d. (x + 3)( x – 2) < 0
Lời giải:
a. 13.(x – 5) = -169
x – 5 = (-169) : 13
x – 5 = -13
x = -13 + 5
x = -8
vây x = -8
b. x.(x -2) = 0
x = 0 hoăc x -2 = 0
x = 0 hoặc x = 2
c. 12 + 3(x + 1) = 3
3(x+ 1 ) = 3-12
3( x+ 1) = -9
x + 1 = (-9 ): 3
x+ 1 = -3
x = -3 – 1
x = -4
Vây x = -4
(x + 3)( x – 2) < 0
Trường hợp 1: x+ 3 < 0 và x – 2 > 0
x < -3 và x > 2 ( vô lí)
vậy x ∈ ∅
Trường hợp 2: X + 3 > 0 và x – 2 < 0
x > -3 và x < 2
Vậy x ∈ { -2; -1; 0; 1}
Ví dụ 2: Thực hiện phép tính:
a. 23. (-7)
b. (36 – 16).(-5) + 6.(-14 – 6)
c. (-11).(-28) + (-9).13
d. (-73).46 + (-73).54
Lời giải:
a. 23. (-7) = -161
b. (36 – 16).(-5) + 6.(-14 – 6)
= 20. (-5) + 6. (-20)
= 20 [(-5)+(-6)]
= 20.(-11)
= -220
c. (-11).(-28) + (-9).13
= 308 + (-117) = 191
d. (-73).46 + (-73).54
= (-73) ( 46 + 54)
= (-73) . 100
= -7300
Ví dụ 3: Tính giá trị của biểu thức
a. (12 – 17) . x + 2.y khi x = 2; y = -1
b. x(y+ 9) + 5x khi x = -7; y = -5
Lời giải:
a. Thay x = 2; y = -1 ta được
(12 – 17) . 2 + 2.(-1) = (-5).2 +(-2) = (-10) + (-2) = -12
b. Thay x = -7; y = -5 ta được
(-7).[(-5)+ 9] + 5.(-7) = (-7).4 + (-35) = (-28)+(-35) = -63
Ví dụ 4: so sánh
a,( -9) .( -8) với 0
b, ( - 12) . 4 với ( - 2) .( -3)
c, x.x với 0 ( x là một số nguyên )
d, 100 . x với 0 ( x là một số nguyên )
Lời giải:
a. Ta có ( -9) .( -8) > 0
b. ( - 12) . 4 < 0
( - 2) .( -3) > 0
Suy ra ( - 12) . 4 < 0 < ( - 2) .( -3)
Hay , ( - 12) . 4 < ( - 2) .( -3)
c. x.x = x2 ≥ 0 với mọi số nguyên x
d. 100 . x > 0 nếu x > 0
100.x < 0 nếu a < 0
100.x = 0 nếu x = 0
Câu 1: Kết quả của phép tính (-125).8 là:
A. 1000
B. -1000
C. -100
D. -10000
Lời giải:
Ta có: (-125).8 = -(125.8) = -1000
Chọn đáp án B.
Câu 2: Chọn câu sai:
A. (-5).25 = -125
B. 6.(-15) = -90
C. 125.(-20) = -250
D. 225.(-18) = -4050
Lời giải:
• (-5).25 = -(5.25) = -125 nên A đúng.
• 6.(-15) = -(6.15) = -90 nên B đúng.
• 125.(-20) = -(125.20) = -2500 ≠ -250 nên C sai.
• 225.(-18) = -(225.18) = -4050 nên D đúng.
Chọn đáp án C.
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng:
A. -365.366 < 1
B. -365.366 = 1
C. -365.366 = -1
D. -365.366 > 1
Lời giải:
Ta có: -365.366 < 0 < 1 và -365.366 ≠ -1
Chọn đáp án A.
Câu 4: Tính nhanh (-5).125.(-8).20.(-2) ta được kết quả là:
A. -200000
B. -2000000
C. 200000
D. -100000
Lời giải:
Ta có: (-5).125.(-8).20.(-2) = [125.(-8)].[(-5).20].(-2)
= (-1000).(-100).(-2) = -200000
Chọn đáp án A.
Câu 5: Chọn phát biểu sai:
A. Tích của một số nguyên a với số 0 bằng 0
B. Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu – trước kết quả nhận được
C. Tích của 1 số nguyên a với số 1 bằng 1
D. 5.(-12) = -5.12 = -60
Lời giải:
A. Tích của một số nguyên a với số 0 bằng 0. Đúng
B. Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu – trước kết quả nhận được. Đúng
C. Tích của 1 số nguyên a với số 1 bằng 1. Sai vì 1.a = a
D. 5.(-12) = -5.12 = -60. Đúng
Chọn câu C
Câu 6: Cho a =4; b=-6. Tính giá trị của biểu thức a(a+b)
A. 40
B. -40
C. -8
D. 8
Lời giải:
Thay a = 4; b = -6 vào biểu thức a(a+b) ta được:
4.[4+(-6)] = 4.(-2) = -8
Chọn câu C
Câu 7: Viết tổng sau dưới dạng tích: x + x + x + x
A. 4.x
B. 4 + x
C. -4x
D. -4 + x
Lời giải:
x+x+x+x = 4.x
Chọn câu A
Câu 8: Thức hiện phép nhân sau: 125.(-8)+12.(-5)
A. 940
B. -940
C. 1060
D. -1060
Lời giải:
125.(-8)+12.(-5) = -1000 +(-60) = -1060
Chọn câu D
Câu 9: Tìm số nguyên a biết rằng tích của a và 5 là -320
A. 64
B. -64
C. 1600
D. -1600
Lời giải:
a.5 = -320
a = (-320):5
a = -64
Chọn câu B
Câu 10: Kết quả phép tính 9.(-8) là
A. 72
B. -72
C. 78
D. -78
Lời giải:
9.(-8) = -72
Chọn câu B
Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 6 chọn lọc, có đáp án hay khác:
- Cách giải bài tập Tính chất của phép nhân cực hay, chi tiết
- Cách giải bài tập Bội và ước của một số nguyên cực hay, chi tiết
- Bài tập về Tính chất chia hết cực hay, chi tiết
- Cách giải bài tập Tính giá trị biểu thức cực hay, chi tiết | Bài tập Tìm x thỏa mãn điều kiện
- Cách giải bài tập Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất cực hay, chi tiết
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 6 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều