Tính đạo hàm của một số hàm số sơ cấp cơ bản lớp 11 (cách giải + bài tập)

Chuyên đề phương pháp giải bài tập Tính đạo hàm của một số hàm số sơ cấp cơ bản lớp 11 chương trình sách mới hay, chi tiết với bài tập tự luyện đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Tính đạo hàm của một số hàm số sơ cấp cơ bản.

1. Phương pháp giải

Để tính đạo hàm của một số hàm số sơ cấp cơ bản, ta cần nhớ các công thức đạo hàm sau:

- Đạo hàm của hàm số y = xn (n ∈ ℕ, n > 1):  y' = (xn)' = nxn – 1.

- Đạo hàm của hàm số y=x  (x > 0):   y'=x'=12x

- Đạo hàm của hàm số lượng giác:

+ Đạo hàm của hàm số y = sinx:   y' = (sinx)' = cosx.

+ Đạo hàm của hàm số y = cosx:  y' = (cosx)' = – sinx.

+ Đạo hàm của hàm số y = tanx xπ2+kπ, k : y' = (tanx)' = 1cos2x .

+ Đạo hàm của hàm số y = cotx xkπ, k: y' = (cotx)' = 1sin2x.

- Đạo hàm của hàm số :

+ Đạo hàm của hàm số y = ex:   y' = (ex)' = ex.

+ Đạo hàm của hàm số y = ax (a > 0, a ≠ 1):  y' = (ax)' = ax lna.

- Đạo hàm của hàm số logarit:

+ Đạo hàm của hàm số y = ln x (x > 0):  y' = (lnx)' = 1x.

+ Đạo hàm của hàm số y = logax (a > 0, a ≠ 1): y' = (logax)' = 1x lna.

Tóm lại, ta cần ghi nhớ bảng đạo hàm cơ bản sau:

(xn)' = nxn – 1

1x'=1x2

x'=12x

(sinx)' = cosx

(cosx)' = – sinx

(tanx)' 1cos2x

(cotx)' 1sin2x

(ex)' = ex

(ax)' = ax lna

(lnx)' 1x

(logax)' 1x lna

2. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1. Tính đạo hàm của hàm số f(x) = x5 tại điểm x0 = 1.

Hướng dẫn giải:

Ta có f'(x) = (x5)' = 5x4.

f'(1) = 5 . 14 = 5.

Ví dụ 2. Tính đạo hàm của hàm số f(x) = sinx tại điểm x0 = π4 .

Hướng dẫn giải:

Ta có f'(x) = (sinx)' = cosx.

f'( π4) = cosπ4=22 .

3. Bài tập tự luyện

Bài 1. Đạo hàm của hàm số f(x) = ex tại điểm x0 = 0 là:

A. 0;

B. 1;

C. e;

D. ex.

Bài 2. Đạo hàm của hàm số f(x) = ln x tại điểm x0 =  17 là:

A. 17 ;

B. 7;

C. 1;

D. –7.

Bài 3. Đạo hàm của hàm số f(x) = 2x tại điểm x0 = 4 là:

A. 24;

B. 2ln2;

C. 24ln2;

D. 4ln2.

Bài 4. Đạo hàm của hàm số f(x) = tanx tại điểm x0 = π3là:

A. 4;

B. 2;

C.12 ;

D. 14 .

Bài 5. Đạo hàm của hàm số f(x) = log4x tại điểm x0 = 9 là:

A. 14ln9 ;

B. 9ln4 ;

C. 1ln4 ;

D. 19ln4 .

Bài 6. Đạo hàm của hàm số f(x) = cotx tại điểm x0 = π2 là:

A. 1;

B. 0;

C. –1;

D. 12 .

Bài 7. Đạo hàm của hàm số f(x) = cosx tại điểm x0 = 12 là:

A. 6+24 ;

B. 624 ;

C. 6+24 ;

D. 624 .

Bài 8. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?

A. Đạo hàm của hàm số f(x) = x4 tại điểm x0 = 1 bằng 1;

B. Đạo hàm của hàm số f(x) = sinx tại điểm x0 = π2 bằng 0;

C. Đạo hàm của hàm số f(x) = ex tại điểm x0 = 2 bằng 2e;

D. Đạo hàm của hàm số f(x) = ln x tại điểm x0 = 15 bằng 15.

Bài 9. Cho đạo hàm của hàm số f(x) = sinx tại điểm x0 = π3  bằng a. Đạo hàm của hàm số g(x) = x6 tại điểm x0 = 12  bằng b. Khi đó a – b có giá trị là:

A. 316 ;

B. 1116 ;

C. 516 ;

D. 516 .

Bài 10. Cho đạo hàm của hàm số f(x) = x  tại điểm x0 = 9 bằng a. Đạo hàm của hàm số g(x) = ex tại điểm x0 = 0 bằng b. Khi đó tích a . b có giá trị là:

A. 6;

B. 1;

C. 13 ;

D. 16 .

Xem thêm các dạng bài tập Toán 11 hay, chi tiết khác:


Giải bài tập lớp 11 sách mới các môn học