Cách tính đạo hàm của hàm hợp (cực hay, chi tiết)

Bài viết Cách tính đạo hàm của hàm hợp với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Cách tính đạo hàm của hàm hợp.

Định lí : Nếu hàm số u= g(x) có đạo hàm tại x là u'xvà hàm số y=f(u) có đạo hàm tại u là y'u thì hàm hợp y=f(g(x)) có đạo hàm tại x là :

y'x= y'u.u'x

Ví dụ 1. Tính đạo hàm của hàm số: y= ( 5x+ 2)10.

A . 10( 5x+2)9        B. 50( 5x+2)9        C. 5( 5x+2)9        D.(5x+2)9

Hướng dẫn giải

+ Đạo hàm của hàm số đã cho là:

y'=10.(5x+2)9.( 5x+2)'=50(5x+2)9

Chọn B.

Ví dụ 2. Tính đạo hàm của hàm số: y= ( 3x2+ 5x- 10)7

A. 7.( 3x2+5x-10)6

B. ( 3x2+5x-10)6.( 6x+5)

C. 7.( 3x2+5x-10)6.( 6x+5)

D. Đáp án khác

Hướng dẫn giải

Đạo hàm của hàm số đã cho là:

y'=7.( 3x2+5x-10)6.(3x2+5x-10)'

y'= 7.( 3x2+5x-10)6.( 6x+5)

Chọn C.

Ví dụ 3. Đạo hàm của hàm số y = f(x)= ( 1- 3x2,)5 là:

A. -30x.(1-3x2 )4        B. -10x.(1-3x2 )4

C. 30(1-3x2 )4        D. -3x.(1-3x2 )4

Hướng dẫn giải

Đặt u (x)= 1- 3x2 suy ra u (x)=( 1-3x2 )'=(1)'-3(x2 )'= -6x

Với u= 1-3x2 thì y= u5 suy ra y' (u)=5.u4=5.(1-3x2)4

Áp dụng công thức đạo hàm của hàm hợp ta có :

y' (x)= 5.(1-3x2 )4.(-6x)= -30x.(1-3x2 )4

Chọn A.

Ví dụ 4. Tính đạo hàm của hàm số y= ( 2√x+6x-10)2

A. y'=( 2√x+6x-10).( 1/√x+6)        B. y'=2.( 2√x+6x-10).( 1/√x+6)

C. y'=2.( 2√x+6x-10).( 2/√x+6)        D. Đáp án khác

Hướng dẫn giải

Áp dụng công thức đạo hàm của hàm hợp ; ta có :

y'=2.( 2√x+6x-10).( 2√x+6x-10)'

Hay y'=2.( 2√x+6x-10).( 1/√x+6)

Chọn B.

Ví dụ 5. Tính đạo hàm của hàm số : y= √(x4+3x2+2x-1)

Đạo hàm của các hàm số đơn giản

Hướng dẫn giải

Áp dụng công thức tính đạo hàm của hàm hợp ta có

Đạo hàm của các hàm số đơn giản

Ví dụ 6. Tính đạo hàm của hàm số : y= √((2x-10)4+10)

Đạo hàm của các hàm số đơn giản

Hướng dẫn giải

Áp dụng công thức đạo hàm của hàm hợp ta có :

Đạo hàm của các hàm số đơn giản

Ví dụ 7. Tính đạo hàm của hàm số : y= (-2)/( x3+2x2 ) + (2x+1)2

Đạo hàm của các hàm số đơn giản

Hướng dẫn giải

Áp dụng công thức đạo hàm của hàm hợp ta có :

Đạo hàm của các hàm số đơn giản

Ví dụ 8. Tính đạo hàm của hàm số : y=√(x2+2x-10)+( 2x+1)4

Đạo hàm của các hàm số đơn giản

Hướng dẫn giải

Áp dụng công thức đạo hàm của hàm hợp ta có :

Đạo hàm của các hàm số đơn giản

Ví dụ 9. Tính đạo hàm của hàm số : y= ( x3+ x2 -1)2 ( 2x+1)2

A. y'= ( x3+ x2-1)( 3x2+2x).(2x+1)2+(x3+ x2-1)2.( 8x+4)

B. y'= 2( x3+ x2-1)( 3x2+2x).(2x+1)2+(x3+ x2-1)2.( 8x+4)

C. y'= ( x3+ x2-1)( 3x2+2x).(2x+1)2+(x3+ x2-1)2.( 4x+4)

D. y'= 2( x3+ x2-1)( 3x2+2x).(2x+1)2-(x3+ x2-1)2.( 8x+4)

Hướng dẫn giải

áp dụng công thức đạo hàm của của hàm hợp và đạo hàm của một tích ta có :

y'=[( x3+ x2-1) ]2'.(2x+1)2+(x3+ x2-1)2.[(2x+1)2]'

Hay y'=2( x3+ x2-1)( x3+ x2-1)'.(2x+1)2+

(x3+ x2-1)2.2( 2x+1).(2x+1)'

⇔ y'= 2( x3+ x2-1)( 3x2+2x).(2x+1)2+(x3+ x2-1)2.2( 2x+1).2

⇔ y'= 2( x3+ x2-1)( 3x2+2x).(2x+1)2+(x3+ x2-1)2.( 8x+4)

Chọn B.

Ví dụ 10. Tính đạo hàm của hàm số .

Đạo hàm của các hàm số đơn giản

Hướng dẫn giải

Đạo hàm của các hàm số đơn giản

Ví dụ 11. Tính đạo hàm của hàm số

Đạo hàm của các hàm số đơn giản

Hướng dẫn giải

Đạo hàm của các hàm số đơn giản

Ví dụ 12. Tính đạo hàm của hàm số

Đạo hàm của các hàm số đơn giản

Hướng dẫn giải

Đạo hàm của các hàm số đơn giản

Câu 1: Tính đạo hàm của hàm số: y= ( -3x - 2)8.

A . - 24( 3x+2)7        B. - 24( -3x-2)7        C. 12(-3x-2)7        D. 12(3x+2)7

Lời giải:

+ Đạo hàm của hàm số đã cho là:

y'=8.(- 3x-2)7.(-3x-2)'=8(-3x-2)7.(-3)= -24.( -3x-2)7

Chọn B.

Câu 2: Tính đạo hàm của hàm số: y= ( 4x2 - 2x )3

A. 3.( 4x2-2x)2

B. ( 4x2-2x)2.( 8x-2)

C. 3( 4x2-2x)2.( 8x-2)

D. Đáp án khác

Lời giải:

Đạo hàm của hàm số đã cho là:

y'=3.( 4x2-2x)2.(4x2-2x)'

y'= 3.( 4x2-2x)2.( 8x-2)

Chọn C.

Câu 3: Đạo hàm của hàm số y = f(x)= ( 6-x+2x2)3là:

A. 3.(6-x+2x2 )2 ( -1+4x)        B. 3.(6-x+2x2 )2

C. (6-x+2x2 )2 ( -1+4x)        D. -3x.(1-3x2 )4

Lời giải:

Đặt u (x)= 6 - x+ 2x2 ⇒ u' (x)=( 6-x+2x2 )'=(6)'-(x)'+2(x2 )'= -1+4x

Với u= 6- x +2x2 thì y= u3 ⇒ y' (u)=3.u2=3.(6-x+2x2 )2

Áp dụng công thức đạo hàm của hàm hợp ta có :

y' (x)= 3.(6-x+2x2 )2.(-1+4x)

Chọn A.

Câu 4: Tính đạo hàm của hàm số y= ( √x+2x2+4x)4

A. 2( √x+2x2+4x)3.( 1/(2√x)+4x+4)        B. 4( √x+2x2+4x)3.( 1/(2√x)+4x+4)

C. ( √x+2x2+4x)3.( 1/(2√x)+4x+4)        D. Đáp án khác

Lời giải:

Áp dụng công thức đạo hàm của hàm hợp ; ta có :

y'=4.( √x+2x2+4x)3.( √x+2x2+4x)'

Hay y'=4( √x+2x2+4x)3.( 1/(2√x)+4x+4)

Chọn B.

Câu 5: Tính đạo hàm của hàm số : y= √(2x3-2x2+4x)

Đạo hàm của các hàm số đơn giản

Lời giải:

Áp dụng công thức tính đạo hàm của hàm hợp ta có :

Đạo hàm của các hàm số đơn giản

Câu 6: Tính đạo hàm của hàm số : y= √((x+1)4-2x)

Đạo hàm của các hàm số đơn giản

Lời giải:

Áp dụng công thức đạo hàm của hàm hợp ta có :

Đạo hàm của các hàm số đơn giản

Câu 7: Tính đạo hàm của hàm số

Đạo hàm của các hàm số đơn giản

Lời giải:

Áp dụng công thức đạo hàm của hàm hợp ta có :

Đạo hàm của các hàm số đơn giản

Câu 8: Tính đạo hàm của hàm số : y=√( (2x-2)2+2x)+( 3x-2)3

Đạo hàm của các hàm số đơn giản

Lời giải:

Áp dụng công thức đạo hàm của hàm hợp ta có :

Đạo hàm của các hàm số đơn giản

Câu 9: Tính đạo hàm của hàm số : y= ( 2x2-1)2.√(2x+2)

Đạo hàm của các hàm số đơn giản

Lời giải:

Áp dụng công thức đạo hàm của của hàm hợp và đạo hàm của một tích ta có :

Đạo hàm của các hàm số đơn giản

Câu 10: Tính đạo hàm của hàm số

Đạo hàm của các hàm số đơn giản

Lời giải:

Áp dụng công thứcđạo hàm của một thương và đạo hàm của hàm hợp ta có ;

Đạo hàm của các hàm số đơn giản

Câu 11: Tính đạo hàm của hàm số

Đạo hàm của các hàm số đơn giản

Lời giải:

Đạo hàm của các hàm số đơn giản

Bài 1. Tính đạo hàm của hàm số: x4+2x2+3.

Bài 2. Cho hàm số y = f(x) = (x3 + 12x)2. Hỏi có mấy giá trị x0 để f'(x0) = 0.

Bài 3. Tính đạo hàm của hàm số: y = 1x6+2x2+1.

Bài 4. Tính đạo hàm của hàm số:

a) y = x+11x1;

b) y = x + 1 - 2x+1;

c) y = 5x3x2+x+1.

Bài 5. Tính đạo hàm của hàm số:

a) y = x(2x – 1)(3x + 2);

b) y = x1x2;

c) y = 1x2x+15.


Giải bài tập lớp 11 sách mới các môn học