Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ (Lý thuyết Toán lớp 7) - Cánh diều

Với tóm tắt lý thuyết Toán lớp 7 Bài 3: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ hay nhất, chi tiết sách Cánh diều sẽ giúp học sinh lớp 7 nắm vững kiến thức trọng tâm, ôn luyện để học tốt môn Toán 7.

Lý thuyết Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ

1. Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên

- Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x:

xn=x.x.... .xn thua so x với n*

Số x được gọi là cơ số, n gọi là số mũ.

- Quy ước x1 = x.

Chú ý:

xn đọc là “x mũ n” hoặc “x lũy thừa n” hoặc “lũy thừa bậc n của x”.

x2 còn được gọi là “x bình phương” hay “bình phương của x”.

x3 còn gọi là “x lập phương” hay “lập phương của x”.

Ví dụ:

a) 23232323=234

b) (0,2) . (0,2) . (0,2) = (0,2)3

Chú ý: Để viết lũy thừa bậc n của phân số ab , ta phải viết ab trong dấu ngoặc ( ), tức là abn .

2. Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số

- Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ:

xm . xn = xm+n m,n .

- Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia trừ đi số mũ của lũy thừa chia :

xm : xn = xm – n (x0; mn; m,n)

- Quy ước x0 = 1 (x ≠ 0).

Ví dụ:

a) 232233=232+3=235

b) (–0,5)4 : (–0,5)4 = (–0,5)4 – 4 = (–0,5)0 = 1.

3. Lũy thừa của một lũy thừa

Khi tính lũy thừa của một lũy thừa ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ:

xmn=xm.n (m,n)

Ví dụ: 1235=123.5=1215.

Bài tập Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ

Bài 1. Viết mỗi tích sau dưới dạng lũy thừa

a) 323232;

b) (–1,2) .( –1,2) . (–1,2). (–1,2). (–1,2).

Hướng dẫn giải

a) Ta thấy có ba thừa số -32 nên ta có 323232=323

b) Ta thấy có năm thừa số (–1,2) nên ta có (–1,2) .( –1,2) . (–1,2). (–1,2). (–1,2) = (–1,2)5

Bài 2. So sánh

a) 23323234;

b) 0,110:0,140,123 .

Hướng dẫn giải

a) Ta có : 23323=233231=233+1=234 . Vậy 23323 = 234

b) Ta có: 0,110:0,14=0,1104=0,160,123=0,12.3=0,16

Vậy 0,110:0,14 = 0,123 .

Bài 3. Cho x là một số hữu tỉ. Viết x12 dưới dạng

a) Lũy thừa của x2

b) Lũy thừa của x3

Hướng dẫn giải

a) Do 12 = 2.6 nên x12 = x2.6 = (x2)6.

b) Do 12 = 3.4 nên x12 = x3.4 = (x3)4.

Học tốt Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ

Các bài học để học tốt Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ Toán lớp 7 hay khác:

Xem thêm tóm tắt lý thuyết Toán lớp 7 Cánh diều hay, chi tiết khác:


Giải bài tập lớp 7 Cánh diều khác