24 Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Chương 5 Chân trời sáng tạo (có đáp án)

Với 24 Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Chương 5: Phân số có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.

Câu 1: Phân số 25 viết dưới dạng số thập phân là:

A.2,5

B.5,2

C.0,4

D.0,04

Câu 2: Hỗn số 125  được chuyển thành số thập phân là:

A.1,2

B.1,4

C.1,5

D.1,8

Câu 3: Số thập phân 3,015 được chuyển thành phân số là:

A.  301510

B.  3015100

C.  30151000

D.  301510000

Câu 4: Phân số nghịch đảo của phân số:  45 là:

A.  45

B.  45

C.  54

D.54

Câu 5: Số tự nhiên x thỏa mãn: 35,67 < x < 36,05 là:

A.35

B.36

C.37

D.34

Câu 6: Sắp xếp các phân số sau: 13;12;38;67  theo thứ tự từ lớn đến bé.

A.  12;38;13;67

B.  67;12;38;13

C.  12;13;38;67

D.  67;38;13;12

Câu 7: Rút gọn phân số 24105  đến tối giản ta được:

A.  835

B.  835

C.  1235

D.  1235

Câu 8: Tìm một phân số ở giữa hai phân số 110 và  210.

A.  310

B.  1510

C.  15100

D. Không có phân số nào thỏa mãn.

Câu 9: Tính 335+116

A.  42330

B.  52330

C. 22330 

D.  32330

Câu 10: Tính 615+1215 là:

A.  1815

B.  25

C.  15

D.  15

Câu 11: Cho hai biểu thức B=  23112:43+12  và C=923.58+923.38923 . Chọn câu đúng

A. B < 0, C = 0

B. B > 0, C = 0

C. B < 0, C < 0

D. B = 0, C < 0

Câu 12: Rút gọn phân số 1978.1979+1980.21+19581980.19791978.1979 ta được kết quả là:

A. 2000

B. 1000

C. 100

D. 200

Câu 13: Cho x là giá trị thỏa mãn       67x12=1

A.  x=914

B.  x=74

C.  x=74

D.  x=97

Câu 14: Cho  x1 là giá trị thỏa mãn  và  12(23x13)=23 là giá trị thỏa mãn 56x=112+43 . Khi đó   bằng

A.  83

B.  512

C.  94

D.  116

Câu 15: Rút gọn phân số  A=7.9+14.27+21.3621.27+42.81+63.108 đến tối giản ta được kết quả là phân số có mẫu số là

A.9

B.1

C. 

D.2

Câu 16: Cho A=3215+15:212537214:44356 và B=1,2:115.1140,32+225  . Chọn đáp án đúng.

A. A < -B

B. 2A > B

C. A > B

D. A = B

Câu 17: Người ta mở vòi cho nước chảy vào đầy bể cần 3 giờ. Hỏi nếu mở vòi nước đó trong 45 phút thì được bao nhiêu phần của bể?

A.  13

B.  14

C.  23

D.  12

Câu 18: Lúc 7 giờ 5 phút, một người đi xe máy đi từ A và đến B lúc 8 giờ 45 phút. Biết quãng đường AB dài 65km. Tính vận tốc của người đi xe máy đó?

A.39 km/h

B.40 km/h

C.42 km/h

D.44 km/h

Câu 19: Chọn câu đúng

A.  2399<23239999<232323999999<2323232399999999

B.  2399>23239999>232323999999>2323232399999999

C.  2399=23239999<232323999999=2323232399999999

D.  2399=23239999=232323999999=2323232399999999

Câu 20: Không qui đồng, hãy so sánh hai phân số sau:  3767 và 377677 .

A.  3767<377677

B.  3767>377677

C.  3767=377677

D. 3767377677 

Câu 21:Tính nhanh  A=51.3+53.5+55.7+...+599.101

A.  205110

B.  250110

C.  205101

D.  250101

Câu 22:Chọn câu đúng

A.  312.322.332....602=1.2.3.4.5.6.7...60

B.  312.322.332....602=1.3.5.7...59

C.  312.322.332....602=1.3.5.7...60

D.  312.322.332....602=2.4.6.8...60

Câu 23:Cho phân số A=n5n+1  nZ;n1 dụng

Có bao nhiêu giá trị nguyên của nn để A có giá trị nguyên.

A.10

B.8

C.6

D.4

Câu 24: Cho phân số A=n5n+1  nZ;n1 dụng

Tìm điều kiện của n để A là phân số tối giản.

A. n ≠ 2k – 1 (k ∈ Z)

B. n ≠ 3k – 1 (k ∈ Z)

C. n ≠ 2k – 1 (k ∈ Z) và n ≠ 3k – 1 (k ∈ Z)

D. n ≠ 2k (k ∈ Z) và n ≠ 3k(k ∈ Z)

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo có đáp án hay khác:


Các loạt bài lớp 6 Chân trời sáng tạo khác