Bài tập trắc nghiệm Bội chung. Bội chung nhỏ nhất có đáp án - Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo

Với 25 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 12: Bội chung. Bội chung nhỏ nhất có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.

Dạng 1.Bội chung. Bội chung nhỏ nhất

Câu 1. Số x là bội chung của a; b; c nếu:

A. x⋮a hoặc x⋮b hoặc x⋮c

B. x⋮ax⋮b

C. x⋮bx⋮c

D. x⋮ax⋮bx⋮c

Câu 2. Xác định số nhỏ nhất khác 0 trong các bội chung của 2 và 3.

A. 0

B. 6

C. 2

D. 3

Câu 3. Tìm BCNN(38,76)

A. 2888

B. 37

C. 76

D. 144

Câu 4. Tìm bội chung nhỏ nhất của 9 và 15, biết 9 = 32và 15 = 3. 5.

A. 15

B. 45

C. 90

D. 150

Câu 5. Quy đồng mẫu hai phân số 79415 với mẫu số nhỏ nhất thì được các phân số lần lượt là:

A. 12453545

B. 35451245

C. 70902490

D. 45351235

Câu 6. Mẫu số nhỏ nhất khi quy đồng các phân số 316524

A. 24

B. 48

C. 96

D. 16

Câu 7. Chọn câu trả lời sai.

A. 5∈ ƯC(55;110)

B. 24∈BC(3;4)

C. 10∉ ƯC(55;110)

D. 12⊂BC(3;4)

Câu 8. Choa∈BC(6; 8), vậy số a nhận giá trị nào sau đây:

A. 2

B. 12

C. 24

D. 36

Câu 9. Giao của tập của hai tập hợpA={toán, văn, thể dục, ca nhạc}B={mỹ thuật, toán, văn, giáo dục công dân}

A. C ={toán, văn, thể dục}

B. C ={toán, văn}

C. C ={toán, văn, thể dục, ca nhạc}

D. C ={toán, thể dục, giáo dục công dân}

Câu 10. BCNN(10, 15, 30) là:

A. 10

B. 15

C. 30

D. 60

Dạng 2.các dạng toán về bội chung, bội chung nhỏ nhất

Câu 1. Có bao nhiêu số có ba chữ số là bội chung của a và b, biết rằng

BCNN(a,b) = 300.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 300

Câu 2. Tìm bội chung nhỏ nhất của: 7 và 13

A. 182

B. 91

C. 13

D. 1

Câu 3. 54 và 108 có bội chung nhỏ nhất là

A. 54

B. 1

C. 108

D. 216

Câu 4. Thực hiện các phép tính sau: 38+524. Với kết quả là phân số tối giản

A.1428

B.712

C.112192

D.127

Câu 5. Cho tập hợp X là ước của 35 và lớn hơn 5. Cho tập Y là bội của 8 và nhỏ hơn 50. Gọi M là giao của 2tập hợp XY, tập hợp M có bao nhiêu phần tử?

A. 2

B. 1

C. 0

D. 3

Câu 6. Có bao nhiêu số tự nhiên x khác 0 thỏa mãn x∈BC(12;15;20)x≤ 100

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 7. Tìm số tự nhiên x nhỏ nhấtbiết x⁝45;x⁝110 và x⁝75

A. 1650

B. 3750

C. 4950

D. 3300

Câu 8. Tìm một số tự nhiên biết tích của ước số lớn nhất với bội số nhỏ nhất khác 0 của nó là 256.

A. 16

B. 18

C. 24

D. 32

Câu 9. Một trường tổ chức cho học sinh đi tham quan bằng ôtô. Nếu xếp 35 hay 40 học sinh lên một ô tô thì đều thấy thiếu mất 5 ghế ngồi. Tính số học sinh đi tam quan biết số lượng học sinh đó trong khoảng từ 800 đến 900 em.

A. 845

B. 840

C. 860

D. 900

Câu 10. Chị Hòa có một số bông sen. Nếu chị bó thành các bó gồm 3 bông, 5 bông hay 7 bông thì đều vừa hết. Hỏi chị Hòa có bao nhiêu bông sen? Biết rằng chị Hòa có khoảng từ 200 đến 300 bông.

A. 210

B. 220

C. 230

D. 240

Câu 11. Lịch xuất bến của một số xe buýt tại bến xe Mỹ Đình (Hà Nội) được ghi ở bảng bên. Giả sử các xe buýt xuất bến cùng lúc vào 10 giờ 35 phút. Hỏi vào sau bao lâu thì cả 3 xe xuất bến cùng một lúc lần nữa (kể từ lần đầu tiên)?

Bài tập trắc nghiệm Bội chung. Bội chung nhỏ nhất có đáp án | Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo

A. 90 phút

B. 45 phút

C. 180 phút

D. 30 phút

Câu 12. Tìm số tự nhiên n lớn nhất có 3 chữ số sao cho nchia 8dư 7, chia 31dư 28.

A. 927

B. 183

C. 431

D. 729

Câu 13. Cho a; b có BCNN(a; b) = 630; ƯCLN(a; b) = 18. Có bao nhiêu cặp số

a; b thỏa mãn?

A. 6

B. 5

C. 2

D. 3

Câu 14. Tìm hai số tự nhiên a, b(a < b). Biết a + b = 20, BCNN(a, b) = 15.

A. a = 15; b = 25.

B. a = 15; b = 5.

C. a = 15; b = 20.

D. a = 5; b = 15.

Câu 15. Một số tự nhiên aa khi chia cho 74; chia cho 96. Tìm số dư khi chia a cho 63.

A. 0

B. 36

C. 3

D. 60

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo có đáp án hay khác:


Các loạt bài lớp 6 Chân trời sáng tạo khác