Bài tập trắc nghiệm Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng có đáp án - Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo

Với 10 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 4: Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.

Câu 1: Kể tên các đoạn thẳng có trong hình vẽ dưới đây

Bài tập trắc nghiệm Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng có đáp án | Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo

A.MN; MQ; NQ; ML; LP; MP; NP; QL

B.MN; QL; MQ; NQ; ML; LP; MP

C.MN; MQ; NQ; ML; QL; MP; NP

D.MN; MQ; ML; MP; NP

Câu 2: Nếu một đoạn thẳng cắt một tia thì đoạn thẳng và tia có bao nhiêu điểm chung?

A.1

B.2

C.0

D.Vô số

Câu 3: Cho 10 điểm phân biệt trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng, cứ qua hai điểm ta vẽ một đoạn thẳng. Hỏi vẽ được tất cả bao nhiêu đoạn thẳng?

A.10

B.90

C.40

D.45

Câu 4: Cho nn điểm phân biệt (n ≥ 2; n ∈ N) trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Vẽ các đoạn thẳng nối hai trong n điểm đó. Có tất cả 28 đoạn thẳng. Hãy tìm n.

A.n = 9.

B.n = 7.

C.n = 8.

D.n = 6.

Câu 5: Đường thẳng xx′ cắt bao nhiêu đoạn thẳng trên hình vẽ sau

A.3

B.4

C.5

D.6

Câu 6: Hãy chọn hình vẽ đúng theo diễn đạt sau:
Vẽ đoạn thẳng AB không cắt đoạn thẳng CD nhưng đường thẳng AB cắt đoạn thẳng CD.

A.

Bài tập trắc nghiệm Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng có đáp án | Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo

B.

Bài tập trắc nghiệm Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng có đáp án | Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo

C.

Bài tập trắc nghiệm Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng có đáp án | Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo

D.

Bài tập trắc nghiệm Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng có đáp án | Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo

Câu 7: Cho E là điểm nằm giữa hai điểm I và K. Biết rằng IE = 4cm, EK = 10cm.Tính độ dài đoạn thẳng IK.

A.4cm

B.7cm

C.6cm

D.14cm

Câu 8: Gọi I là một điểm thuộc đoạn thẳng MN. Khi IM = 4cm, MN = 7cm thì độ dài của đoạn thẳng IN là?

A.3cm

B.11cm

C.1,5cm

D.5cm

Câu 9: Cho đoạn thẳng AB có độ dài bằng 10cm. Điểm M nằm giữa hai điểm A và B.Biết rằng MA = MB + 2cm. Tính độ dài các đoạn thẳng MA; MB.

A.MA = 8cm; MB = 2cm.

B.MA = 7cm; MB = 5cm.

C.MA = 6cm; MB = 4cm.

D.MA = 4cm; MB = 6cm.

Câu 10: Cho các đoạn thẳng AB = 4cm; MN = 5cm; EF = 3cm; PQ = 4cm; IK = 5cm. Chọn đáp án sai.

A.AB < MN

B.EF < IK

C.AB = PQ

D.AB = EF

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo có đáp án hay khác:


Các loạt bài lớp 6 Chân trời sáng tạo khác