Giải Toán lớp 6 trang 55 Tập 2 Cánh diều

Với Giải Toán lớp 6 trang 55 Tập 2 trong Bài 7: Phép nhân, phép chia số thập phân Toán 6 Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 6 trang 55.

Hoạt động 6 trang 55 Toán lớp 6 Tập 2: Nêu quy tắc chia hai số nguyên cùng dấu; khác dấu trong trường hợp phép chia hết.

Lời giải:

Quy tắc chia hai số nguyên cùng dấu:

Nếu hai số là hai số nguyên dương thì ta thực hiện chia như hai số tự nhiên khác 0.

Nếu hai số là hai số nguyên âm thì ta bỏ dấu “-“ trước mỗi số và tính thương của hai số nguyên dương vừa nhận được.

Quy tắc chia hai số nguyên khác dấu:

Bỏ dấu “-“ trước số nguyên âm và giữ nguyên số nguyên dương còn lại. Sau đó, tính thương của hai số nguyên dương vừa nhận được. Thêm dấu “-“ vào trước kết quả vừa nhận được.

Luyện tập 3 trang 55 Toán lớp 6 Tập 2: Tính thương:

Lời giải:

a) (- 17,01) : (- 12,15);

b) ( -15,175) : 12,14.

Lời giải

a) (- 17,01) : (- 12,15) = 17,01: 12,15.

Đặt tính 

Tính thương: a) (- 17,01) : (- 12,15); b) ( -15,175) : 12,14.

Vậy (- 17,01) : (- 12,15) = 1,4.

b) ( -15,175) : 12,14 = - (15,175 : 12)

Đặt tính: 

Tính thương: a) (- 17,01) : (- 12,15); b) ( -15,175) : 12,14.

Vậy ( -15,175) : 12,14 = - 1,25.

Bài 1 trang 55 Toán lớp 6 Tập 2: Tính:

a) 200. 0,8; 

b) (-0,5) . (- 0,7);

c) (-0,8) . 0,006; 

d) (-0,4) . (- 0.5) . (- 0,2).

Lời giải:

a) 200 . 0,8

Đặt tính: 

Tính: a) 200. 0,8; b) (-0,5) . (- 0,7); c) (-0,8) . 0,006;

Vậy 200.0,8 = 160.

b) (-0,5) . (- 0,7) = 0,5.0,7

Đặt tính: 

Tính: a) 200. 0,8; b) (-0,5) . (- 0,7); c) (-0,8) . 0,006;

Vậy (-0,5) . (- 0,7) = 0,35.

c) (-0,8) . 0,006 = - (0,8 . 0,006)

Đặt tính: 

Tính: a) 200. 0,8; b) (-0,5) . (- 0,7); c) (-0,8) . 0,006;

Vậy (-0,8) . 0,006 = - 0,0048.

d) (-0,4) . (- 0.5) . (- 0,2)

= (-0,4) . [(-0,5) . (-0,2)]

= (-0,4). 0,1

= -(0,4.0,1)

= - 0,04.

Vậy (-0,4) . (- 0.5) . (- 0,2) = -0,04.

Bài 2 trang 55 Toán lớp 6 Tập 2: Cho 23. 456 = 10 488. Tính nhẩm:

a) 2,3 . 456; 

b) 2,3 .45,6;

c) (-2,3) . (- 4,56); 

d) (- 2,3) . 45 600.

Lời giải:

Ta có: 23. 456 = 10 488. Khi đó: 

Cho 23. 456 = 10 488. Tính nhẩm: a) 2,3 . 456

Bài 3 trang 55 Toán lớp 6 Tập 2: Tính:

a) 46,827 : 90; 

b)( - 72,39) : (- 19);

c) (- 882) : 3,6; 

d) 10,88 : (- 0,17).

Lời giải:

a) 46,827 : 90

Đặt tính:

Tính: a) 46,827 : 90; b)( - 72,39) : (- 19); c) (- 882) : 3,6

Vậy 46,827 : 90 = 0,5203.

b) ( - 72,39) : (- 19) = 72,39 : 19

Đặt tính: 

Tính: a) 46,827 : 90; b)( - 72,39) : (- 19); c) (- 882) : 3,6

Vậy ( - 72,39) : (- 19) = 3,81.

c) (- 882) : 3,6 = - (882 : 3,6)

Đặt tính: 

Tính: a) 46,827 : 90; b)( - 72,39) : (- 19); c) (- 882) : 3,6

Vậy (- 882) : 3,6 = - 245.

d) 10,88 : (- 0,17) = - (10,88 : 0,17)

Đặt tính:

Tính: a) 46,827 : 90; b)( - 72,39) : (- 19); c) (- 882) : 3,6

Vậy 10,88 : (- 0,17) = - 64.

Lời giải Toán lớp 6 Bài 7: Phép nhân, phép chia số thập phân hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 6 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:


Giải bài tập lớp 6 Cánh diều khác