Toán lớp 6 Cánh diều Bài 3. Phép cộng. Phép trừ phân số

Với giải bài tập Toán lớp 6 Bài 3. Phép cộng. Phép trừ phân số sách Cánh diều hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 6 Bài 3.

Trả lời câu hỏi giữa bài

Giải Toán 6 trang 34 Tập 2

Giải Toán 6 trang 35 Tập 2

Giải Toán 6 trang 37 Tập 2

Bài tập

Giải Toán 6 trang 38 Tập 2

Xem thêm các bài giải bài tập Toán lớp 6 Cánh diều hay, chi tiết khác:


Lý thuyết Toán 6 Bài 3: Phép cộng. Phép trừ phân số (hay, chi tiết)

1. Phép cộng phân số

a) Quy tắc cộng hai phân số

*Quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu

Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu số, ta cộng tử số với nhau và giữ nguyên mẫu số.

am+bm=a+bm

*Quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu

Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta quy đồng mẫu những phân số đó rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung.

Ví dụ 1. Tính:

a) 725+825

b) 35+74

Hướng dẫn giải

a) 725+825

=725+825

=7+825

=1525

=15:525:5

=35

b) 35+74

=3.45.4+7.54.5

=1220+3520

=12+3520

=2320

b) Tính chất của phép cộng phân số

Tương tự phép cộng các số tự nhiên, phép cộng phân số cũng có các tính chất: giao hoán, kết hợp, cộng với số 0.

Trong thực hành, ta có thể sử dụng các tính chất này để tính giá trị biểu thức một cách hợp lí.

Ví dụ 2. Tính một cách hợp lí: B = 115+310+1415+710

Hướng dẫn giải

B = 115+310+1415+710

B = 115+1415+310+710

B = 115+1415+310+710

B = 115+1415+310+710

B = 1515+1010

B = 1 + (‒1)

B = 0.


Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3: Phép cộng. Phép trừ phân số (có đáp án)

Dạng 1:Phép cộng. Phép trừ phân số

Câu 1. Chọn câu đúng. Với , ta có:

A.am+bm=abm

B.am+bm=a.bm

C.am+bm=a+bm

D.am+bm=a+bm+m

Câu 2. Nhận biết

Phép cộng phân số có tính chất nào dưới đây?

A. Tính chất giao hoán

B. Tính chất kết hợp

C. Tính chất cộng với 0

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 3. Tổng 46+2781 có kết quả là:

A.13

B.43

C.34

D. 1

Câu 4. Tính tổng hai phân số 353612536

A.52

B.295

C.409

D.409

Câu 5. Chọn câu đúng:

A.411+711>1

B.411+711<0

C.811+711>1

D.411+711>1

Câu 6. Tìm x biết x15=2+34

A. x=2120

B. x=2920

C. x=310

D. x=910

Câu 7. Tính hợp lý biểu thức 97+134+15+57+34 ta được kết quả là:

A.95

B.115

C.115

D.15

Câu 8. Cho A=14+513+211+813+34. Chọn câu đúng:

A. A > 1

B.A=211

C. A = 1

D. A = 0


Các loạt bài lớp 6 Cánh diều khác