Tìm từ có nghĩa giống với từ hăng hái và đặt câu với những từ em tìm được

Tìm từ có nghĩa giống với từ hăng hái và đặt câu với những từ em tìm được lớp 4 hay nhất được Giáo viên chọn lọc và biên soạn giúp học sinh lớp 4 có thêm tài liệu tham khảo để học tốt môn Tiếng Việt lớp 4.

Tìm từ có nghĩa giống với từ hăng hái và đặt câu với những từ em tìm được - mẫu 1

- Tích cực: Bạn Nhật rất tích cực dơ tay trả lời câu hỏi của giáo viên.

Tìm từ có nghĩa giống với từ hăng hái và đặt câu với những từ em tìm được - mẫu 2

- Nhiệt tình: Cô giáo rất nhiệt tình giảng bài để học sinh hiểu rõ hơn.

Tìm từ có nghĩa giống với từ hăng hái và đặt câu với những từ em tìm được - mẫu 3

- Sôi nổi: Các bạn tham gia hoạt động ngoại khóa một cách sôi nổi.

Tìm từ có nghĩa giống với từ hăng hái và đặt câu với những từ em tìm được - mẫu 4

- Hăm hở: Sau khi nghe thông báo về chuyến dã ngoại, các em nhỏ hăm hở chuẩn bị đồ đạc.

Tìm từ có nghĩa giống với từ hăng hái và đặt câu với những từ em tìm được - mẫu 5

- Nhiệt huyết: Anh ấy làm việc với tất cả nhiệt huyết, mong muốn mang lại thành công cho dự án.

Tìm từ có nghĩa giống với từ hăng hái và đặt câu với những từ em tìm được - mẫu 6

- Năng nổ: Chị Lan luôn năng nổ tham gia các hoạt động từ thiện ở địa phương.

Tìm từ có nghĩa giống với từ hăng hái và đặt câu với những từ em tìm được - mẫu 7

- Say mê: Cô ấy say mê với công việc thiết kế đồ họa.

Xem thêm các bài viết để học tốt Tiếng Việt lớp 4 hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác: