Tìm từ có nghĩa giống với từ can đảm và đặt câu với những từ em tìm được

Tìm từ có nghĩa giống với từ can đảm và đặt câu với những từ em tìm được lớp 4 hay nhất được Giáo viên chọn lọc và biên soạn giúp học sinh lớp 4 có thêm tài liệu tham khảo để học tốt môn Tiếng Việt lớp 4.

Tìm từ có nghĩa giống với từ can đảm và đặt câu với những từ em tìm được - mẫu 1

- Dũng cảm: Chị Võ Thị Sáu là một người chiến sĩ dũng cảm.

Tìm từ có nghĩa giống với từ can đảm và đặt câu với những từ em tìm được - mẫu 2

- Gan dạ: Anh bộ đội gan dạ vượt qua mọi nguy hiểm để hoàn thành nhiệm vụ.

Tìm từ có nghĩa giống với từ can đảm và đặt câu với những từ em tìm được - mẫu 3

- Táo bạo: Nhà khoa học đã đưa ra một ý tưởng táo bạo, thách thức mọi định kiến cũ.

Tìm từ có nghĩa giống với từ can đảm và đặt câu với những từ em tìm được - mẫu 4

- Qủa cảm: Anh ấy đã quả cảm lao xuống dòng sông để cứu em bé bị đuối nước.

Tìm từ có nghĩa giống với từ can đảm và đặt câu với những từ em tìm được - mẫu 5

- Anh dũng: Những người lính anh dũng bảo vệ Tổ quốc trong thời chiến là tấm gương sáng cho thế hệ trẻ.

Tìm từ có nghĩa giống với từ can đảm và đặt câu với những từ em tìm được - mẫu 6

- Liều lĩnh: Chú mèo liều lĩnh nhảy qua hàng rào cao để lấy đồ ăn cho đàn con của mình.

Tìm từ có nghĩa giống với từ can đảm và đặt câu với những từ em tìm được - mẫu 7

- Bất khuất: Ông cha ta đã bất khuất đấu tranh chống lại kẻ thù xâm lược để bảo vệ độc lập dân tộc.

Xem thêm các bài viết để học tốt Tiếng Việt lớp 4 hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác: