Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Friends plus (có đáp án)
Với bài tập Tiếng Anh lớp 6 Friends plus bộ sách Chân trời sáng tạo có đáp án chi tiết với đầy đủ các dạng bài tập và kĩ năng nghe, nói, đọc, viết sẽ giúp học sinh ôn luyện để học tốt Tiếng Anh 6.
Chỉ từ 200k mua trọn bộ Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Friends plus bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
- Bài tập bổ trợ Tiếng Anh 6 Global Success
- Bài tập bổ trợ Tiếng Anh 6 Smart World
- Bài tập bổ trợ Tiếng Anh 6 Friends plus
- Bài tập chuyên sâu Tiếng Anh 6 Global Success
- Bài tập chuyên sâu Tiếng Anh 6 Smart World
- Bài tập chuyên sâu Tiếng Anh 6 Friends plus
Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 1: Towns and cities
I. Listening
Listen and decide if each statement is true (T) or false (F).
No. |
Statement |
True or false |
1. |
Times Square is a product of modern world. |
|
2. |
The stores are clean with cheap clothes and shoes. |
|
3. |
There are lots of customers in fast food restaurants. but the friends. |
|
4. |
People do not take pictures of Times Square as they do not find it beautiful. |
|
5. |
Times Square is the place for people to gather at New Year’s Eve. |
|
6 |
On New Year’s Eve, people hug and kiss each other before the ball falls down. |
|
Listen again and answer the questions.
1. When do many people gather at Times Square?
F_____________________________________________________
2. Do people count-down after midnight on New Year’s Eve?
F_____________________________________________________
3. What is the gigantic ball made of?
F_____________________________________________________
4. When midnight strikes, does the ball go up or go down?
F_____________________________________________________
5. How famous is the New Year’s custom at New York?
F_____________________________________________________
6. How does the New Year’s custom mean to the New York’s history?
F_____________________________________________________
II. Choose the word that does not have the same pronunciation of the underlined part as that in the rest.
1. A. river B. village C. right D. hospital
2. A. between B. left C. temple D. restaurant
3. A. chair B. children C. school D. bench
4.A. historic B. expensive C. office D. finally
5.A. exciting B. quiet C. wide D. dirty
6.A. pretty B. temple C. centred D. chef
7.A. path B. café C. park D. market
8. A. kite B. city C. ride D. hide
9. A. park B. bakery C. stadium D. place
10.A. school B. street C. square D. shopping
III. Choose the word that does not have the same stressed syllable as that of the rest.
1. A. classroom B. number C. afternoon D. greeting
2. A. family B. engineer C. stereo D. television
3. A. eraser B. telephone C. bookcase D. window
4. A. cartoon B. bookshelf C. table D. twenty
5. A. student B. teacher C. armchair D. engineer
6.A. cupcake B. dessert C. color D. pizza
7.A. customer B. omelet C. assistant D. medium
8.A. order B. review C. enjoy D. repeat
9.A. sweater B. dollar C. menu D. around
10.A. wonderful B. popular C. countable D. delicious
................................
................................
................................
Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 2: Days
I. Listening
Listen to the conversation and tick the following statements are true (T) or false (F).
Statements |
True |
False |
1.In the USA, Mother’s Day is in April. |
|
|
2.In the UK, Mother’s Day is on a Sunday. |
|
|
3.Tony buys a present on Mother’s Day. |
|
|
4.Angela buys a present on Mother’s Day. |
|
|
5.Tony’s mum works all day on Mother’s Day. |
|
|
6.Tony and his dad make a special lunch. |
|
|
7.Tony’s mum and dad go out in the evening. |
|
|
8.Tony usually goes to the cinema on Mother’s Day. |
|
|
9.Tony always helps with the housework. |
|
|
10.Angela does the housework on Mother’s Day. |
|
|
II. Choose the word that does not have the same pronunciation of the underlined part as that in the rest.
1. A. relax B. parade C. apple D. grandchildren
2. A. relax B. breakfast C. celebrate D. never
3. A. month B. vocabulary C. come D. Monday
4. A. study B. Sunday C. culture D. judo
5. A. parade B. celebration C. Brasilia D. April
6. A. lunch B. usually C. sometimes D. study
7. A. routine B. costume C. study D. toothache
8. A. get B. sometimes C. often D. study
9. A. always B. play C. face D. barbecue
10.A. judo B. rode C. some D. hope
III. Choose the word that does not have the same stressed syllable as that of the rest.
1. A. celebrate B. parent C. daughter D. relax
2. A. usually B. breakfast C. parade D. dinner
3. A. special B. family C. longitude D. celebration
4. A. concert B. present C. invite D. Lunar
5. A. Caribbean B. Tokyo C. Mexico D. Sydney
6. A. relax B. finish C. invite D. parade
7. A. British B. routine C. visit D. costume
8. A. celebration B. usually C. restaurant D. normally
9. A. London B. costume C. parade D. music
10.A. barbecue B. festival C. celebrate D. vocabulary
................................
................................
................................
Trên đây tóm tắt một số nội dung có trong bộ Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Friends plus năm 2023 mới nhất, để mua tài liệu đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng xem thử:
Xem thêm lời giải sgk lớp 6 Kết nối tri thức hay khác:
Xem thêm lời giải sgk lớp 6 Chân trời sáng tạo hay khác:
Xem thêm lời giải sgk lớp 6 Cánh diều hay khác:
Tài liệu Giáo án, Đề thi lớp 6 có đáp án hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải SBT Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải lớp 6 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 6 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 6 Cánh diều (các môn học)
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều