Tiếng Anh lớp 2 Unit 6 Lesson 4 trang 45 - Chân trời sáng tạo

Với soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 6 Lesson 4 trang 45 sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp học sinh học tốt môn Tiếng Anh lớp 2.

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 6 Lesson 4 - Chân trời sáng tạo - Cô Trần Thị Hải Yến (Giáo viên VietJack)

1. (trang 45). Listen, point, and repeat. Write. (Nghe, chỉ theo, và nhắc lại. Tập viết.)

Hướng dẫn: 

Listen and point:

Các con nghe băng rồi chỉ và các số 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20 cùng chữ “eleven”, “twelve”, “thirteen”, “fourteen”, “fifteen”, “sixteen”, “seventeen”, “eighteen”, “nineteen”, “twenty”. Sau đó cùng đếm các đồ vật trong các số đó.

Tiếng Anh lớp 2 Unit 6 Lesson 4 | Chân trời sáng tạo

Listen and repeat:

Bức tranh số

Nội dung nghe

Phiên âm 

1

Eleven

/ɪˈlɛvn/

2

Twelve

/twɛlv/

3

Thirteen

/ˈθɜːˈtiːn/

4

Fourteen

/ˈfɔːˈtiːn/

5

Fifteen

/ˈfɪfˈtiːn/

6

Sixteen

/ˈsɪksˈtiːn/

7

Seventeen

/ˈsɛvnˈtiːn/

8

Eighteen

/ˌeɪˈtiːn/

9

Nineteen

/ˈnaɪnˈtiːn/

10

Twenty

/ˈtwɛnti/

Hướng dẫn dịch 

1. Số 11 (mười một)

2. Số 12 (mười hai)

3. Số 13 (mười ba)

4. Số 14 (mười bốn)

5. Số 15 (mười lăm)

6. Số 16 (mười sáu)

7. Số 17. (mười bảy)

8. Số 18 (mười tám

9. Số 19 (mười chín)

10. Số 20 (hai mươi)

2. (trang 45). Point and sing. (Chỉ tranh và hát.)

Tiếng Anh lớp 2 Unit 6 Lesson 4 | Chân trời sáng tạo

Nội dung bài nghe: 

What can you see? 

What can you see? 

I can see eleven moms.

Eleven eleven.

And I see twelve dads. 

Twelve, twelve.


What can you see? 

What can you see? 

Thirteen sandwiches.

Thirteen, thirteen.

And fourteen water bottles.

Fourteen, fourteen.


What can you see? 

What can you see? 

There are fifteen dresses.

Fifteen, fifteen.

And sixteen pants.

Sixteen, sixteen.


What can you see? 

What can you see? 

Seventeen bikes.

Seventeen, seventeen.

And eighteen boats.

Eighteen, eighteen.


What can you see? 

What can you see? 


There are nineteen trees.

Nineteen, nineteen.

And twenty Frisbees.

Twenty, twenty.


Eleven, twelve, thirteen, fourteen, fifteen, sixteen, seventeen, eighteen, nineteen, twenty. 

Hướng dẫn dịch:

Cậu có thể thấy gì nào?

Cậu có thể thấy gì nào?

Tớ có thể thấy 11 người mẹ.

11, 11.

Và tớ nhìn thấy 12 người bố.

12, 12.


Cậu có thể thấy gì nào?

Cậu có thể thấy gì nào?

13 bánh xăng-uýt.

13, 13.

Và 14 chai nước.

14, 14.


Cậu có thể thấy gì nào?

Cậu có thể thấy gì nào?

Có 15 chiếc váy.

15, 15.

Và 16 chiếc quần dài.

16, 16.


Cậu có thể thấy gì nào?

Cậu có thể thấy gì nào?

17 chiếc xe đạp.

17, 17.

Và 18 chiếc thuyền.

18, 18.


Cậu có thể thấy gì nào?

Cậu có thể thấy gì nào?

Có 19 cái cây.

19, 19.

Và 20 chiếc đĩa Frisbee.

20, 20.


11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20.

3. (trang 45). Count. Listen, find, and point. (Đếm. Nghe, tìm hình và chỉ)

Hướng dẫn: Con đếm số lượng hình tròn trong mỗi bức tranh, sau đó, nghe băng và nối số con nghe được trong băng với hình tương ứng. 

Tiếng Anh lớp 2 Unit 6 Lesson 4 | Chân trời sáng tạo

Đáp án phần đếm: 

Tiếng Anh lớp 2 Unit 6 Lesson 4 | Chân trời sáng tạo

Nội dung phần nghe:

Twenty

Eleven

Thirteen

Eighteen

Fifteen

Đáp án phần tìm tranh:

Twenty - d

Eleven - b

Thirteen - e

Eighteen - a

Fifteen – c

4. (trang 45). Count and say. (Đếm và nói)

Hướng dẫn: Con đếm số lượng quả chuối (banana), quả lê (pear), quả táo (apple), quả sung (fig), quả xoài (mango). Sau đó nói số lượng. 

Tiếng Anh lớp 2 Unit 6 Lesson 4 | Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. Banana – There are 18 bananas. (eighteen bananas)

2. Pear – There are 13 pears. (thirteen pears)

3. Apple – There are 17 apples. (seventeen apples)

4. Fig – There are 15 figs. (fifteen figs)

5. Mango – There are 14 mangos. (fourteen mangos)

Hướng dẫn dịch: 

1. Chuối – Có 18 quả chuối.

2. Lê – Có 13 quả lê.

3. Táo – Có 17 quả táo.

4. Sung – Có 15 quả sung.

5. Xoài – Có 14 quả xoài. 

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 2 hay khác:


Các loạt bài lớp 2 Kết nối tri thức khác