Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Culture 2 (trang 53)

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Culture 2 trang 53 sách Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 2 Culture 2.

1 (trang 53 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ và nhắc lại.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Culture 2 Bài 1 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Culture 2 (trang 53)

Đáp án:

- Listen and point: (Nghe và chỉ)

Nội dung bài nghe

Chỉ bức tranh

Card

1

Banh chung

2

Lucky money

3

Flowers

4

Lucky money

3

Card

1

Flowers

4

Banh chung

2

- Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)

Nội dung bài nghe:

Card

Banh chung

Lucky money

Flowers

Hướng dẫn dịch và phát âm: 

Bức tranh số 

Từ vựng

Phiên âm 

Ý nghĩa 

1

Card

/dɒg/ 

Tấm thiệp

2

Banh chung

/kæt/ 

Bánh chưng

3

Lucky money

/ˈhæmstə/ 

Tiền lì xì,

Tiền mừng tuổi

4

Flowers

/fɪʃ/

Bông hoa 

2 (trang 53 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Listen and read. (Nghe và đọc.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Culture 2 Bài 2 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Culture 2 (trang 53)

Nội dung bài nghe:

Tet Party!

When: Saturday, six in the evening

Where: Hoa’s house

From: Hoa

Come to our party! It’s Tet, the New Year in Viet Nam. We eat banh chung and fruit. 

We get cards, flowers, and lucky money!

Be there! 

Hướng dẫn dịch: 

Lễ Tết!

Thời gian: Thứ bảy, 6 giờ tối

Địa điểm: Nhà của Hoa

Từ: Hoa

Hãy đến với bữa tiệc của chúng tớ! Bữa tiệc ăn mừng Tết, Năm mới ở Việt Nam. Chúng tớ ăn bánh chưng và trái cây.

Chúng tớ nhận được thiệp, hoa và tiền lì xì!

Hãy đến nhé!

3 (trang 53 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Point and say. (Chỉ và nói.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Culture 2 Bài 3 - Family and Friends

Hướng dẫn: Con chỉ vào từng bức tranh, miêu tả bức tranh bằng cấu trúc: 

It’s (a) + tên đồ vật

They’re + tên đồ vật (số nhiều)

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Culture 2 (trang 53)

Đáp án: 

1. It’s lucky money.

2. They’re flowers.

3. It’s a banh chung.

4. It’s a card.

Hướng dẫn dịch:

1. Cái đó là tiền lì xì.

2. Chúng là những bông hoa.

3. Cái đó là bánh chưng.

4. Cái đó là một tấm thiệp.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends (bộ sách Chân trời sáng tạo) hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 2 hay khác:


Các loạt bài lớp 2 Kết nối tri thức khác