Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Culture 5 (trang 56)

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Culture 5 trang 56 sách Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 2 Culture 5.

1 (trang 56 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ và nhắc lại.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Culture 5 Bài 1 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Culture 5 (trang 56)

- Listen and point: (Nghe và chỉ)

Nội dung bài nghe

Chỉ bức tranh

Mountains

1

Jacket

2

Boots

3

Backpack

4

Jacket

2

Backpack

4

Mountains

1

Boots

3

- Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)

Nội dung bài nghe:

Mountains

Jacket

Boots

Backpack

Hướng dẫn dịch và phát âm: 

Bức tranh số 

Từ vựng

Phiên âm 

Ý nghĩa 

1

Mountains

/ˈmaʊntɪnz/ 

Núi

2

Jacket

/ˈʤækɪt/ 

Áo khoác

3

Boots

/buːts/ 

Giày ống, bốt

4

Backpack

/ˈbækˌpæk/

Ba lô

2 (trang 56 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Listen and read. Then point and say. (Nghe và đọc. Sau đó chỉ chữ và nói.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Culture 5 Bài 2 - Family and Friends

Hướng dẫn: Con vừa nghe băng vừa đọc lá thư của bạn Ed gửi cho bà của mình. Sau đó, chỉ vào từng chữ và hình, đọc to lá thư đó.

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Culture 5 (trang 56)

Nội dung bài nghe: 

Hi Grandma, 

I’m in Switzerland. I wear a jacket and boots. I have a backpack. The mountains are beautiful!

See you soon.

Ed 

Hướng dẫn dịch:

Gửi bà,

Con đang ở Thuỵ Sĩ. Con mặc một cái áo khoác và đi bốt. Con có một cái ba lô. Dãy núi ở đây rất đẹp!

Gặp lại bà sau nhé ạ.

Ký tên: Ed 

3 (trang 56 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Make a list. Say. (Lập danh sách. Sau đó, nói về danh sách đó.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Culture 5 Bài 3 - Family and Friends

Hướng dẫn: Con lập một danh sách các đồ dùng con cần khi đi bộ. Sau đó nói về danh sách đó. Bằng các cấu trúc như:

I wear + đồ vật. (Tớ mặc/đi……)

I have + đồ vật. (Tớ có….)

Ví dụ: 

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Culture 5 (trang 56)

Đáp án:

Jacket – I wear a jacket.

Boots – I wear boots.

Backpack – I have a backpack.

Hướng dẫn dịch: 

Áo khoác – Tớ mặc một cái áo khoác.

Bốt – Tớ đi bốt.

Ba lô – Tớ có một cái ba lô. 

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends (bộ sách Chân trời sáng tạo) hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 2 hay khác:


Các loạt bài lớp 2 Kết nối tri thức khác