Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Culture 6 (trang 57)

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Culture 6 trang 57 sách Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 2 Culture 6.

1 (trang 57 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ và nhắc lại.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Culture 6 Bài 1 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Culture 6 (trang 57)

- Listen and point: (Nghe và chỉ)

Nội dung bài nghe

Chỉ bức tranh

Egg

1

Rice

2

Soup

3

Meat 

4

Soup

3

Rice

2

Meat

4

Egg

1

- Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)

Nội dung bài nghe:

Egg

Rice

Soup

Meat 

Hướng dẫn dịch và phát âm: 

Bức tranh số 

Từ vựng

Phiên âm 

Ý nghĩa 

1

Egg

/ɛg/  

Trứng

2

Rice

/raɪs/  

Cơm

3

Soup

/suːp/ 

Xúp

4

Meat 

/miːt/  

Thịt

2 (trang 57 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Listen, read, and point. (Nghe, đọc và chỉ tranh)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Culture 6 Bài 2 - Family and Friends

Hướng dẫn: Con vừa nghe băng vừa đọc theo và chỉ vào hình các món ăn đó. (con chỉ theo số 1- 4 được hướng dẫn dưới đây.)

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Culture 6 (trang 57)

Nội dung bài nghe:

For breakfast, I eat eggs, rice, and meat. I love soup, too!

Hướng dẫn dịch: 

Bữa sáng, tớ ăn trứng, cơm và thịt. Tôi cũng thích súp!

3 (trang 57 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Draw your favorite breakfast and say. (Hãy vẽ bữa sáng yêu thích của em và nói về nó.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Culture 6 Bài 3 - Family and Friends

Ví dụ:

I eat rice and eggs. I like rice.

Tớ ăn cơm với trứng. Tớ thích cơm

Gợi ý:

- I eat rice and meat for breakfast. I like rice.

Bữa sáng, tớ ăn cơm với thịt. Tớ thích cơm. 

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Culture 6 (trang 57)

- I eat rice and soup for breakfast. I like rice.

Bữa sáng, tớ ăn cơm với súp. Tớ thích cơm.

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Culture 6 (trang 57)

Mở rộng: 

- I eat bread for breakfast. I like bread. 

Bữa sáng, tớ ăn bánh mì. Tớ thích bánh mì.

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Culture 6 (trang 57)

- I eat noodles for breakfast. I like noodles.

Bữa sáng, tớ ăn mì tôm. Tớ thích mì tôm.

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Culture 6 (trang 57)

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends (bộ sách Chân trời sáng tạo) hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 2 hay khác:


Các loạt bài lớp 2 Kết nối tri thức khác