Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Culture 4 (trang 55)

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Culture 4 trang 55 sách Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 2 Culture 4.

1 (trang 55 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ và nhắc lại.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Culture 4 Bài 1 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Culture 4 (trang 55)

- Listen and point: (Nghe và chỉ)

Nội dung bài nghe

Chỉ bức tranh

To he

1

Kite

2

Board game

3

Doll

4

Kite

2

Doll

4

To he

1

Board game

3

- Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)

Nội dung bài nghe:

To he

Kite

Board game

Doll

Hướng dẫn dịch và phát âm: 

Bức tranh số 

Từ vựng

Phiên âm 

Ý nghĩa 

1

To he

/tuː/ /hiː/

Tò he

2

Kite

/kaɪt/ 

Diều

3

Board game

/bɔːd/ /geɪm/ 

Trò chơi cờ bàn

4

Doll

/dɒl/

Búp bê

2 (trang 55 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Listen, read, and point. (Nghe, đọc và chỉ tranh.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Culture 4 Bài 2 - Family and Friends

Hướng dẫn: Con nghe băng, đọc theo thứ tự dưới hình và chỉ theo. 

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Culture 4 (trang 55)

Nội dung bài nghe:

1. What is it? 

2. To he. It’s a toy from Viet Nam.

3. Is it a tiger?

4. Yes, it is.

5. This is my kite.

6. Nice! Let’s play!

Hướng dẫn dịch: 

1. Cái gì vậy?

2. Tò he. Nó là đồ chơi Việt Nam.

3. Nó có phải hình con hổ không? 

4. Ừ, đúng rồi.

5. Còn đây là diều của tớ.

6. Tuyệt! Hãy cùng chơi nào!

3 (trang 55 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Draw your favorite toy. Ask and answer. (Vẽ đồ chơi yêu thích. Hỏi và trả lời.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Culture 4 Bài 3 - Family and Friends

Hướng dẫn: Con vẽ đồ chơi yêu thích của mình. Thực hành hỏi đồ chơi đó là gì bằng cấu trúc: “What is it?” và miêu tả nó. Dưới đây là ví dụ: 

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Culture 4 (trang 55)

Hướng dẫn dịch ví dụ: 

1. Cái này là gì thế?

2. Nó là búp bê. Tớ thích búp bê. Tớ có 2 con búp bê. 

Gợi ý cách nói: 

a,

1. What is it?

2. It’s a kite. I like kites. I have three kites.

b, 

1. What is it?

2. It’s to he. I like to hes. I have one to he. 

c, (Mở rộng)

1. What is it?

2. It’s a car. I like cars. I have four cars. 

Hướng dẫn dịch: 

a,

1. Cái này là gì thế?

2. Nó là cái diều. Tớ thích diều. Tớ có 3 cái diều.

b, 

1. Cái này là gì thế?

2. Nó là cái tò he. Tớ thích tò he. Tớ có 1 cái tò he.

c, (Mở rộng)

1. Cái này là gì thế?

2. Nó là xe ô tô đồ chơi. Tớ thích xe ô tô đồ chơi. Tớ có 4 cái xe ô tô đồ chơi.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends (bộ sách Chân trời sáng tạo) hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 2 hay khác:


Các loạt bài lớp 2 Kết nối tri thức khác