Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 6 Lesson 1 (trang 42)

Với soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 6 Lesson 1 trang 42 sách Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends hay, chi tiết giúp học sinh học tốt môn Tiếng Anh lớp 2.

1 (trang 42 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ và nhắc lại.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 6 Lesson 1 Bài 1 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 6 Lesson 1 (trang 42)

Đáp án: 

- Listen and point: (Nghe và chỉ)

Nội dung bài nghe

Chỉ bức tranh

Kitchen

1

Living room

2

Dining room

3

Bedroom

4

Bathroom

5

Bathroom

5

Kitchen

1

Living room

2

Bedroom

4

Dining room

3

- Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)

Nội dung bài nghe: 

Kitchen - Living room - Dining room – Bedroom – Bathroom.

Hướng dẫn dịch và phát âm: 

Bức tranh số 

Từ vựng

Phiên âm 

Ý nghĩa 

1

Kitchen

/ˈkɪʧɪn/ 

Nhà bếp

2

Living room

/ˈlɪvɪŋ/ /ruːm/ 

Phòng khách

3

Dining room

/ˈdaɪnɪŋ/ /ruːm/ 

Phòng ăn

4

Bedroom

/ˈbɛdru(ː)m/ 

Phòng ngủ

5

Bathroom

/ˈbɑːθru(ː)m/

Phòng tắm

2 (trang 42 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Listen and chant. (Nghe và vè.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 6 Lesson 1 Bài 2 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 6 Lesson 1 (trang 42)

Nội dung bài nghe: 

Kitchen, kitchen, kitchen.

Living room, living room, living room.

Dining room, dining room, dining room.

Bedroom, bedroom, bedroom.

Bathroom, bathroom, bathroom.

Hướng dẫn dịch: 

Nhà bếp, nhà bếp, nhà bếp.

Phòng khách, phòng khách, phòng khách.

Phòng ăn, phòng ăn, phòng ăn.

Phòng ngủ, phòng ngủ, phòng ngủ.

Phòng tắm, phòng tắm, phòng tắm.

3 (trang 42 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Point and say. Stick. (Chỉ và nói. Dán sticker.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 6 Lesson 1 Bài 3 - Family and Friends

Hướng dẫn: Con chỉ vào từng hình và từng từ đã được gợi ý bên dưới, nói to từ đó lên, rồi sau đó dán sticker vào từ tương ứng.

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 6 Lesson 1 (trang 42)

Gơị ý phát âm và ý nghĩa 

Số

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

1

Living room

/ˈlɪvɪŋ/ /ruːm/

Phòng khách

2

Dining room

/ˈdaɪnɪŋ/ /ruːm/

Phòng ăn

3

Kitchen

/ˈkɪʧɪn/

Nhà bếp

4

Bathroom

/ˈbɑːθru(ː)m/

Phòng tắm

5

Bedroom

/ˈbɛdru(ː)m/

Phòng ngủ

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 6: Where's Grandma? hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends (bộ sách Chân trời sáng tạo) hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 2 hay khác:


Các loạt bài lớp 2 Kết nối tri thức khác