Tiếng Anh lớp 2 Unit 4 Lesson 3 trang 32 - Chân trời sáng tạo

Với soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 4 Lesson 3 trang 32 sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp học sinh học tốt môn Tiếng Anh lớp 2.

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 4 Lesson 3 - Chân trời sáng tạo - Cô Trần Thị Hải Yến (Giáo viên VietJack)

1. (trang 32). Listen, point, and repeat. Write. (Nghe, chỉ theo, và nhắc lại. Tập viết.)

Hướng dẫn: Con nghe băng, chỉ vào ảnh tương ứng với âm thanh và chữ cái xuất hiện trong băng, nhắc lại. Sau đó hãy viết các chữ, các từ trong bài số 1 vào vở.

Tiếng Anh lớp 2 Unit 4 Lesson 3 | Chân trời sáng tạo

Đáp án: 

Số

Nội dung bài nghe:

Phiên âm

1

Letter W

W

W – Woman

W – Wall

/ˈlɛtə ˈdʌblju(ː) 

w – ˈwʊmən 

w – wɔːl/

2

Letter X

X

X – Box

X – Fox

/ˈlɛtər ɛks 

ks 

ks – bɒks 

ks – fɒks/

Hướng dẫn dịch: 

Số


1

Chữ W

/w/ - phát âm /w/

/w/ - woman (phụ nữ)

/w/ - wall (bức tường)

2

Chữ X

/ks/ - phát âm /ks/

/ks/ - box (cái hộp)

/ks/ - fox (con cáo)


2. (trang 32). Listen and chant. (Nghe và vè.)

Nội dung bài nghe:

What’s this?

What’s this?

W, w, w.

It’s a wall.

A wall.

A woman finds a wall.


What’s this?

What’s this?

X, x, x.

It’s a box.

A box.

A fox is in a box

x2

Hướng dẫn dịch: 

Cái này là gì?

Cái này là gì?

W, w, w

Đó là một bức tường.

Bức tường.

Một người phụ nữ tìm thấy một bức tường.


Cái này là gì?

Cái này là gì?

X, x, x.

Đó là một cái hộp.

Một cái hộp.

Một con cáo ở trong một cái hộp.

3. (trang 32). Stick and say. (Dán sticker và nói.)

Hướng dẫn: Con hãy dán sticker là các chữ cái “w”,“x” hoặc các chữ cái khác vào hình tương ứng. Sau đó, đọc to chữ cái, âm của chữ đó và từ vựng trong hình. 

Tiếng Anh lớp 2 Unit 4 Lesson 3 | Chân trời sáng tạo

Đáp án:

Tiếng Anh lớp 2 Unit 4 Lesson 3 | Chân trời sáng tạo

Số

Chữ và từ đi kèm

Phiên âm

1

W – w – Wall

W – w – Woman 

/ˈlɛtə ˈdʌblju(ː) - w - ˈwɔːl /

/ˈlɛtə ˈdʌblju(ː) - w - ˈwʊmən/

2

X – x – Fox

X – x – Box 

/ˈlɛtə ɛks - ks -  fɒks/

/ˈlɛtə ɛks - ks -  bɒks/

3

V – v – Violin   

/ˈlɛtə viː- v - ˌvaɪəˈlɪn/  


Hướng dẫn dịch:

1. Chữ W – phát âm / w / - wall (bức tường)

Chữ W – phát âm / w /woman (phụ nữ)

2. Chữ X – phát âm /ks/ - fox (con cáo)

Chữ X – phát âm /ks/ - box (cái hộp)

3. Chữ V – phát âm /v/ - violin (đàn vi ô lông)

4. (trang 32). Point to the letters Ww and Xx. (Chỉ vào các chữ Ww và Xx.)

Tiếng Anh lớp 2 Unit 4 Lesson 3 | Chân trời sáng tạo

Đáp án:

Chữ Ww được khoanh tròn màu đỏ.

Chữ Xx được khoanh tròn màu xanh nước biển.

Tiếng Anh lớp 2 Unit 4 Lesson 3 | Chân trời sáng tạo

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 2 hay khác:


Các loạt bài lớp 2 Kết nối tri thức khác