Tiếng Anh lớp 2 Unit 4 Lesson 1 trang 30 - Chân trời sáng tạo

Với soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 4 Lesson 1 trang 30 sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp học sinh học tốt môn Tiếng Anh lớp 2.

1. (trang 30). Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ và nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 2 Unit 4 Lesson 1 | Chân trời sáng tạo


 
Đáp án: 

- Listen and point: (Nghe và chỉ)

Nội dung bài nghe

Chỉ bức tranh

Bus

1

Bike

2

Boat

3

Car

4

Truck

5

Motorbike

6

Bike

2

Car

4

Truck

5

Motorbike

6

Bus

1

Boat

3


- Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)

Nội dung bài nghe:

Bus

Bike

Boat

Car

Truck

Motorbike

Hướng dẫn dịch và phát âm: 

Bức tranh số 

Từ vựng

Phiên âm 

Ý nghĩa 

1

Bus

/bʌs/

Xe buýt

2

Bike

/baɪk/

Xe đạp

3

Boat

/bəʊt/

Thuyền

4

Car

/kɑː/

Xe ô tô

5

Truck

/trʌk/

Xe tải

6

Motorbike

/ˈməʊtəˌbaɪk/

Xe máy


2. (trang 30). Listen and chant. (Nghe và vè.)

Tiếng Anh lớp 2 Unit 4 Lesson 1 | Chân trời sáng tạo

Nội dung bài nghe: 

Bus, bus, bus.

Bike, bike, bike.

Boat, boat, boat.

Car, car, car.

Truck, truck, truck.

Motorbike, motorbike, motorbike.

Hướng dẫn dịch: 

Xe buýt, xe buýt, xe buýt.

Xe đạp, xe đạp, xe đạp.

Thuyền, thuyền, thuyền

Xe ô tô, xe ô tô, xe ô tô.

Xe tải, xe tải, xe tải.

Xe máy, xe máy, xe máy.

3. (trang 22). Point and say. Stick. (Chỉ và nói. Dán sticker.)

Hướng dẫn: Con chỉ vào từng hình và từng từ đã được gợi ý bên dưới, nói to từ đó lên, rồi sau đó dán sticker vào từ tương ứng.

Tiếng Anh lớp 2 Unit 4 Lesson 1 | Chân trời sáng tạo

Gơị ý phát âm và ý nghĩa 

Số

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

1

Truck

/trʌk/

Xe tải

2

Bike

/baɪk/

Xe đạp

3

Motorbike

/ˈməʊtəˌbaɪk/

Xe máy

4

Bus

/bʌs/

Xe buýt

5

Car

/kɑː/

Xe ô tô

6

Boat

/bəʊt/

Thuyền

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:


Các loạt bài lớp 2 Kết nối tri thức khác