Từ láy với từ Bàng (chi tiết nhất)
Bài viết Từ láy với từ Bàng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Từ láy với từ bàng: bàng bạc, bàng bạng, bàng hoàng, bẽ bàng, bĩ bàng, bộn bàng.
2. Đặt câu với từ láy:
- Đặt câu với từ bàng bạc:
+ Ánh trăng bàng bạc làm tôi say mê.
+ Chiếc áo của cha đã ngả màu bàng bạc.
- Đặt câu với từ bàng bạng:
+ Sương trắng xóa làm không gian trở nên bàng bạc.
+ Trong đêm, cơn mưa bàng bạng rơi.
- Đặt câu với từ bàng hoàng:
+ Cả nhà bàng hoàng về chuyện của thằng Nam.
+ Quân địch bàng hoàng khi bị tấn công.
- Đặt câu với từ bẽ bàng:
+ Cậu ấy bẽ bàng nhận ra lỗi sai của mình.
+ Khi biết chuyện, ai cũng bẽ bàng.
- Đặt câu với từ bĩ bàng:
+ Mâm cơm bĩ bàng khiến chúng tôi thích thú.
+ Bữa tiệc tối nay thật bĩ bàng.
- Đặt câu với từ bộn bàng:
+ Công việc bộn bàng làm chúng tôi lo lắng.
+ Mẹ vắng nhà nên mọi việc bộn bàng.
Từ láy là gì ?
- Khái niệm: Tương tự như từ ghép, từ láy cũng là một bộ phận của từ phức. Đồng thời cấu tạo từ 2 tiếng có mối quan hệ về âm thanh tạo thành.
- Cụ thể mục đích của từ láy giúp câu chữ văn hoa uyển chuyển hơn, đồng thời thêm sự nhấn nhá thích hợp.
- Từ láy được nhiều nhà thơ nhà văn sử dụng để nâng cao chất lượng tác phẩm của họ.
- Loại từ này có một vẻ đẹp rất riêng. Từ láy thường là tính từ biểu thị một tính chất nào đó của sự vật sự việc. Cũng có từ láy 2 âm tiết và từ láy nhiều hơn 2 âm tiết tạo thành.
- Ví dụ về từ láy: Rầm rầm, khanh khách, lung linh…
- Phân loại:
+ Láy âm, láy vần, láy tiếng và láy cả âm lẫn vần. Ngoài ra người ta còn gọi là láy đôi, láy ba, láy từ…
Nghĩa của từ láy được hình thành từ nghĩa của hình vị gốc. Theo hướng mở rộng hay thu hẹp. Tăng cường hoặc giảm nhẹ.
- Ví dụ:
+ Láy âm đầu: săn sóc, ngay ngắn ...
+ Láy vần: khéo léo, mảnh khảnh ...
+ Láy cả âm đầu và vần: ngoan ngoãn, luôn luôn...
Xem thêm các từ láy hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)