Từ láy Nhúc nhích. Đặt câu với từ láy Nhúc nhích (hay nhất)

Bài viết từ láy Nhúc nhích chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa, từ loại và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Từ láy Nhúc nhích: từ loại, nghĩa của từ

Nhúc nhích

(Từ láy âm đầu)

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

- Cử động nhẹ, di chuyển một chút.

2. Đặt 5 câu với từ láy Nhúc nhích

- Con mèo lười nằm im cả buổi, không thèm nhúc nhích.

- Dù bị trói chặt, anh ta vẫn cỗ gắng nhúc nhích đôi tay để tìm cách thoát ra.

- Cô bé sợ hãi đến mức đứng yên, không dám nhúc nhích.

- Ở trung tâm thành phố, đường xá ùn tắc vài chiếc xe đứng yên không thể nhúc nhích được.

- Dù bị ai chọc ghẹo, chú chó vẫn nằm yên, chẳng buồn nhúc nhích.

Xem thêm các từ láy hay khác:

HOT Khóa học online Toán tiểu học chỉ với 499k cả năm:

Đề thi, giáo án các lớp các môn học