Từ láy Lơ lửng. Đặt câu với từ láy Lơ lửng (hay nhất)

Bài viết từ láy Lơ lửng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa, từ loại và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Từ láy Lơ lửng: từ loại, nghĩa của từ

Lơ lửng

(Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận)

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

- Ở trạng thái di động nhẹ ở khoảng giữa lưng chừng, không dín bám vào đâu.

2. Đặt 5 câu với từ láy Lơ lửng

- Những đám mây trẳng lơ lửng giữa bầu trời xanh thẳm.

- Câu trả lời của cô ấy vẫn lơ lửng, chưa rõ là đồng ý hay từ chối.

- Chiếc lá vàng rơi chầm chậm, lơ lửng trước khi chạm mặt đất.

- Tâm trạng anh ta cứ lơ lửng, không biết nên vui hay buồn.

- Quả bóng bay tuột khỏi tay đứa bé và lơ lửng giữa không trung.

Xem thêm các từ láy hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học