Từ láy Lè nhè. Đặt câu với từ láy Lè nhè (hay nhất)
Bài viết từ láy Lè nhè chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa, từ loại và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Từ láy Lè nhè: từ loại, nghĩa của từ
Lè nhè (Từ láy vần) |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
- Nói với giọng trầm và kéo dài, nghe không rẽ tiếng, gây cảm giác khó chịu. |
2. Đặt 5 câu với từ láy Lè nhè
- Ông ta say rượu nên lè nhè.
- Ông ấy lè nhè cả buổi khiến tôi đau đầu.
- Cậu ta cứ lè nhè rất khó nghe.
- Cậu say rồi nên cứ lè nhè mãi.
- Tôi rất ghét những người lè nhè.
Xem thêm các từ láy hay khác:
Đề thi, giáo án các lớp các môn học
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)