Từ láy Khắt khe. Đặt câu với từ láy Khắt khe (hay nhất)

Bài viết từ láy Khắt khe chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa, từ loại và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Từ láy Khắt khe: từ loại, nghĩa của từ

Khắt khe

(Từ láy âm đầu, từ láy bộ phận)

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

- Quá nghiêm khắc, chặt chẽ trong các đòi hỏi, đến mức có thể hẹp hòi, cố chấp trong sự đối xử, đánh giá.

2. Đặt 5 câu với từ láy Khắt khe

- Mẹ tôi rất khắt khe.

- Cô ấy đối xử khắt khe với tôi.

- Tính cách anh ý khắt khe nên luôn yêu cầu mọi thứ phải hoàn hảo.

- Tôi phải cẩn thận vì thầy chấm bài rất khắt khe.

- Tôi không được mặc váy ngắn vì mẹ tôi rất khắt khe.

Xem thêm các từ láy hay khác:

HOT Khóa học online Toán tiểu học chỉ với 499k cả năm:

Đề thi, giáo án các lớp các môn học