Từ láy Khăng khăng. Đặt câu với từ láy Khăng khăng (hay nhất)

Bài viết từ láy Khăng khăng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa, từ loại và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Từ láy Khăng khăng: từ loại, nghĩa của từ

Khăng khăng

(Từ láy âm đầu, từ láy bộ phận)

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

- Bà nội thấy trong người hôm nay khang khác.

2. Đặt 5 câu với từ láy Khăng khăng

- Anh ấy khăng khăng nói đây là tiền của mình.

- Tôi mời anh ấy ăn cơm nhưng anh ấy khăng khăng từ chối.

- Trời đang mưa to mà cậu ấy cứ khăng khăng ra ngoài.

- Cậu ta khăng khăng giữ túi đồ trên tay.

- Sao cậu cứ khăng khăng từ chối.

Xem thêm các từ láy hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học