Từ láy Hững hờ. Đặt câu với từ láy Hững hờ (hay nhất)

Bài viết từ láy Hững hờ chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa, từ loại và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Từ láy Hững hờ: từ loại, nghĩa của từ

Hững hờ

(Từ láy âm đầu)

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

- Nghĩa 1: Làm việc qua loa, cho có, không có sự tập trung, chú ý.

- Nghĩa 2: chỉ sự thờ ơ, lạnh nhạt trong mối quan hệ tình cảm. 

2. Đặt 5 câu với từ láy Hững hờ

- Nghĩa 1: Cô ấy đáp lại tôi hững hờ, không quan tâm.

- Nghĩa 1: Anh ấy cầm tờ báo hững hờ trên tay mà không để ý.

- Nghĩa 2: Dạo này, cô ấy hững hờ với tôi.

- Nghĩa 2: Anh ấy hững hờ với người yêu chứ không còn ân cần như trước.

- Nghĩa 2: Họ buông những lời hững hờ với nhau.

Xem thêm các từ láy hay khác:

HOT Khóa học online Toán tiểu học chỉ với 499k cả năm:

Đề thi, giáo án các lớp các môn học