Từ láy E dè. Đặt câu với từ láy E dè (hay nhất)
Bài viết từ láy E dè chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa, từ loại và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Từ láy E dè: từ loại, nghĩa của từ
E dè (Từ láy vần, Từ láy bộ phận) |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
- Nhút nhát, dè dặt, rụt rè. |
2. Đặt 5 câu với từ láy E dè
- Cô bé e dè không dám nói chuyện với anh chị lớn hơn mình.
- Lần đầu gặp mặt, cô ấy tỏ ra e dè và ít nói.
- Anh ta luôn e dè khi đưa ra quyết định của bản thân.
- Cô bé e dè núp sau lưng mẹ khi thấy người lạ.
- Cô gái ấy luôn e dè khi giao tiếp với người lớn tuổi hơn.
Xem thêm các từ láy hay khác:
Đề thi, giáo án các lớp các môn học
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)