Từ láy Cười cợt. Đặt câu với từ láy Cười cợt (hay nhất)
Bài viết từ láy Cười cợt chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa, từ loại và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Từ láy Cười cợt: từ loại, nghĩa của từ
Cười cợt (Từ láy âm đầu) |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
- Cười mang ý chế giễu, thiếu nghiêm túc, trêu chọc, chế nhạo người khác. |
2. Đặt 5 câu với từ láy Cười cợt
- Đừng có cười cợt khi người khác đang nghiêm túc nói chuyện.
- Anh ta cười cợt trước lời khuyên chân thành của bạn bè.
- Thầy giáo nghiêm mặt nhắc nhở học sinh không nên cười cợt trong lớp.
- Cô ấy cảm thấy khó chịu khi người khác cười cợt về ngoại hình của mình.
- Họ không thích cách anh ta cười cợt khi nghe câu chuyện buồn của người khác.
Xem thêm các từ láy hay khác:
Khóa học online Toán tiểu học chỉ với 499k cả năm:
Đề thi, giáo án các lớp các môn học
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)