Từ láy Cúm núm. Đặt câu với từ láy Cúm núm (hay nhất)

Bài viết từ láy Cúm núm chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa, từ loại và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Từ láy Cúm núm: từ loại, nghĩa của từ

Cúm núm

(Từ láy vần)

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ, Động từ

- Nghĩa 1 (Danh từ): Chim sống ở nước cùng họ với cuốc, lông màu xám.

- Nghĩa 2 (Động từ): Co rúm lại vì lạnh hoặc sợ hãi.

2. Đặt 5 câu với từ láy Cúm núm

- Nghĩa 1: Chim cúm núm là một trong những loài chim khá hiếm ở khu vực này.

- Nghĩa 1: Chim cúm núm thường tìm mồi ở các vùng đầm lầy, nơi có nhiều côn trùng.

- Nghĩa 2: Cô bé đứng ngoài trời gió lạnh, người cúm núm lại vì không mang áo ấm.

- Nghĩa 2: Bị mắng quá nhiều, anh ta cúm núm trong góc, không dám nhìn lên.

- Nghĩa 2: Con chó sợ hãi, cúm núm lại khi nghe tiếng sấm vang dội.

Xem thêm các từ láy hay khác:

HOT Khóa học online Toán tiểu học chỉ với 499k cả năm:

Đề thi, giáo án các lớp các môn học