Từ láy Cò cưa. Đặt câu với từ láy Cò cưa (hay nhất)

Bài viết từ láy Cò cưa chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa, từ loại và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Từ láy Cò cưa: từ loại, nghĩa của từ

Cò cưa

(Từ láy âm đầu)

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

- Nghĩa 1: Kéo đàn, nhị một cách vụng về, tựa như kéo cưa.

- Nghĩa 2: Giằng co dai dẳng.

2. Đặt 5 câu với từ láy Cò cưa

- Nghĩa 1: Tiếng đàn cò cưa của anh ấy nghe thật khó chịu.

- Nghĩa 1: Cậu bé loay hoay cò cưa cây vĩ cầm cũ.

- Nghĩa 1: Vì chưa học nhạc lý nên anh ta chỉ cò cưa theo bản năng.

- Nghĩa 2: Họ cò cưa nhau từng đồng tiền trong vụ tranh chấp tài sản.

- Nghĩa 2: Hai bên vẫn đang cò cưa về các điều khoản của hợp đồng.

Xem thêm các từ láy hay khác:

HOT Khóa học online Toán tiểu học chỉ với 499k cả năm:

Đề thi, giáo án các lớp các môn học